"ke" meaning in Tiếng Việt

See ke in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kɛ˧˧ [Hà-Nội], kɛ˧˥ [Huế], kɛ˧˧ [Saigon], kɛ˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], kɛ˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: :# Từ tiếng Pháp quai
  1. -ke, nói tắt.
    Sense id: vi-ke-vi-noun-jJQGHyHo
  2. ^((xem từ nguyên 1)).
    Sense id: vi-ke-vi-noun-H0frqjPb
  3. Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ.
    Sense id: vi-ke-vi-noun-Wm1QRjA4
  4. Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng.
    Sense id: vi-ke-vi-noun-bpNKT1Wg
  5. Nước chảy ở miệng ra khi ngủ.
    Sense id: vi-ke-vi-noun-VUDZnijp
  6. Tt., thgtục.
    Sense id: vi-ke-vi-noun-Iz-lcWmA
  7. Bủn xỉn, keo kiệt.
    Sense id: vi-ke-vi-noun-P8I-TDXb
  8. Quê kệch, ngờ nghệch.
    Sense id: vi-ke-vi-noun-yEpk-hCK
  9. (Thông tục) Gọi tắt của Ketamin, một loại thuốc gây mê phân ly (đóng băng nhận thức cảm giác), được bắt đầu sử dụng từ khoảng những năm 1970 tại Hoa Kỳ.
    Sense id: vi-ke-vi-noun-1HYj7F~6
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": ":# Từ tiếng Pháp quai",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "-ke, nói tắt."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-jJQGHyHo"
    },
    {
      "glosses": [
        "^((xem từ nguyên 1))."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-H0frqjPb"
    },
    {
      "glosses": [
        "Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-Wm1QRjA4"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Răng có nhiều ke."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-bpNKT1Wg"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              13
            ]
          ],
          "text": "Miệng chảy ke."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nước chảy ở miệng ra khi ngủ."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-VUDZnijp"
    },
    {
      "glosses": [
        "Tt., thgtục."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-Iz-lcWmA"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              15
            ]
          ],
          "text": "Thằng cha ấy ke lắm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bủn xỉn, keo kiệt."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-P8I-TDXb"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Mày ke thật, chỉ có thế mà hổng biết."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quê kệch, ngờ nghệch."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-yEpk-hCK"
    },
    {
      "glosses": [
        "(Thông tục) Gọi tắt của Ketamin, một loại thuốc gây mê phân ly (đóng băng nhận thức cảm giác), được bắt đầu sử dụng từ khoảng những năm 1970 tại Hoa Kỳ."
      ],
      "id": "vi-ke-vi-noun-1HYj7F~6"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɛ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "ke"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "etymology_text": ":# Từ tiếng Pháp quai",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "-ke, nói tắt."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "^((xem từ nguyên 1))."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nền xây cao bên cạnh đường sắt ở nhà ga, bến tàu để hành khách tiện lên xuống hoặc dùng xếp dỡ hàng hóạ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              16
            ]
          ],
          "text": "Răng có nhiều ke."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chất bẩn vàng nhờ ở kẽ răng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              13
            ]
          ],
          "text": "Miệng chảy ke."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nước chảy ở miệng ra khi ngủ."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Tt., thgtục."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              15
            ]
          ],
          "text": "Thằng cha ấy ke lắm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bủn xỉn, keo kiệt."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              6
            ]
          ],
          "text": "Mày ke thật, chỉ có thế mà hổng biết."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quê kệch, ngờ nghệch."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "(Thông tục) Gọi tắt của Ketamin, một loại thuốc gây mê phân ly (đóng băng nhận thức cảm giác), được bắt đầu sử dụng từ khoảng những năm 1970 tại Hoa Kỳ."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɛ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɛ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "ke"
}

Download raw JSONL data for ke meaning in Tiếng Việt (1.7kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "ke"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "ke",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.