"hiệu suất" meaning in Tiếng Việt

See hiệu suất in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: hiə̰ʔw˨˩ swət˧˥ [Hà-Nội], hiə̰w˨˨ ʂwə̰k˩˧ [Huế], hiəw˨˩˨ ʂwək˧˥ [Saigon], hiəw˨˨ ʂwət˩˩ [Vinh], hiə̰w˨˨ ʂwət˩˩ [Thanh-Chương], hiə̰w˨˨ ʂwə̰t˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định.
    Sense id: vi-hiệu_suất-vi-noun-vIk0DU5N
  2. Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ thống nhận được.
    Sense id: vi-hiệu_suất-vi-noun-CeFzu0JP
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              14
            ]
          ],
          "text": "Tăng hiệu suất công tác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định."
      ],
      "id": "vi-hiệu_suất-vi-noun-vIk0DU5N"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              31
            ],
            [
              52,
              61
            ],
            [
              109,
              118
            ]
          ],
          "text": "Nhà máy nhiệt điện có hiệu suất 0.5. Trong thực tế, hiệu suất không có đơn vị. Người ta thường thêm phía sau hiệu suất kí hiệu % cho số đẹp. Ví dụ: H=0.5=50%."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ thống nhận được."
      ],
      "id": "vi-hiệu_suất-vi-noun-CeFzu0JP"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "hiə̰ʔw˨˩ swət˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰w˨˨ ʂwə̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəw˨˩˨ ʂwək˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəw˨˨ ʂwət˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰w˨˨ ʂwət˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰w˨˨ ʂwə̰t˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "hiệu suất"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              14
            ]
          ],
          "text": "Tăng hiệu suất công tác."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              31
            ],
            [
              52,
              61
            ],
            [
              109,
              118
            ]
          ],
          "text": "Nhà máy nhiệt điện có hiệu suất 0.5. Trong thực tế, hiệu suất không có đơn vị. Người ta thường thêm phía sau hiệu suất kí hiệu % cho số đẹp. Ví dụ: H=0.5=50%."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ thống nhận được."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "hiə̰ʔw˨˩ swət˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰w˨˨ ʂwə̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəw˨˩˨ ʂwək˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəw˨˨ ʂwət˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰w˨˨ ʂwət˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰w˨˨ ʂwə̰t˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "hiệu suất"
}

Download raw JSONL data for hiệu suất meaning in Tiếng Việt (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.