See hiệp in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
4
]
],
"text": "Hiệp thợ mộc."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
13
]
],
"text": "Phải bốn hiệp thợ làm trong ba ngày."
}
],
"glosses": [
"Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc trong một thời gian nhất định."
],
"id": "vi-hiệp-vi-noun-fiRTuL4y"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
26,
30
]
],
"text": "Mỗi trận đấu chia làm hai hiệp."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
17
]
],
"text": "Thắng cả năm hiệp."
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để chỉ từng đơn vị thời gian ngắt ra một cách đều đặn trong trận đọ sức hoặc thi đấu thể thao."
],
"id": "vi-hiệp-vi-noun-qUUZiXwq"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
7,
11
]
],
"text": "Gà gáy hiệp nhất."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
14
]
],
"text": "Đổ bêtông hiệp thứ hai."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
7,
15
]
],
"text": "Vậy là hiệp một của trận đấu đã được bắt đầu. (bóng đá)"
}
],
"glosses": [
". Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa có nghỉ; như đợt."
],
"id": "vi-hiệp-vi-noun-7q4SSX41",
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
},
{
"glosses": [
". x. hợp2 (ng. I)."
],
"id": "vi-hiệp-vi-noun-S7oqILwn",
"raw_tags": [
"Ph."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "hiə̰ʔp˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "hiə̰p˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "hiəp˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "hiəp˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "hiə̰p˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "hiệp"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
4
]
],
"text": "Hiệp thợ mộc."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
13
]
],
"text": "Phải bốn hiệp thợ làm trong ba ngày."
}
],
"glosses": [
"Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc trong một thời gian nhất định."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
26,
30
]
],
"text": "Mỗi trận đấu chia làm hai hiệp."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
17
]
],
"text": "Thắng cả năm hiệp."
}
],
"glosses": [
"Từ dùng để chỉ từng đơn vị thời gian ngắt ra một cách đều đặn trong trận đọ sức hoặc thi đấu thể thao."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
7,
11
]
],
"text": "Gà gáy hiệp nhất."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
14
]
],
"text": "Đổ bêtông hiệp thứ hai."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
7,
15
]
],
"text": "Vậy là hiệp một của trận đấu đã được bắt đầu. (bóng đá)"
}
],
"glosses": [
". Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa có nghỉ; như đợt."
],
"raw_tags": [
"Kết hợp hạn chế"
]
},
{
"glosses": [
". x. hợp2 (ng. I)."
],
"raw_tags": [
"Ph."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "hiə̰ʔp˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "hiə̰p˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "hiəp˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "hiəp˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "hiə̰p˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "hiệp"
}
Download raw JSONL data for hiệp meaning in Tiếng Việt (1.8kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
"path": [
"hiệp"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "hiệp",
"trace": ""
}
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"hiệp"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "hiệp",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.