"hiệp ước" meaning in Tiếng Việt

See hiệp ước in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: hiə̰ʔp˨˩ ɨək˧˥ [Hà-Nội], hiə̰p˨˨ ɨə̰k˩˧ [Huế], hiəp˨˩˨ ɨək˧˥ [Saigon], hiəp˨˨ ɨək˩˩ [Vinh], hiə̰p˨˨ ɨək˩˩ [Thanh-Chương], hiə̰p˨˨ ɨə̰k˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Điều ước loại quan trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi rõ những điều cam kết của các bên về những vấn đề chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá.
    Sense id: vi-hiệp_ước-vi-noun-D4yRrVcc Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hiệp ước hữu nghị và hợp tác giữa hai nước."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hiệp ước quân sự."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hiệp ước quốc tế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Điều ước loại quan trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi rõ những điều cam kết của các bên về những vấn đề chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá."
      ],
      "id": "vi-hiệp_ước-vi-noun-D4yRrVcc"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "hiə̰ʔp˨˩ ɨək˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰p˨˨ ɨə̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəp˨˩˨ ɨək˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəp˨˨ ɨək˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰p˨˨ ɨək˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰p˨˨ ɨə̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "hiệp ước"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hiệp ước hữu nghị và hợp tác giữa hai nước."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hiệp ước quân sự."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hiệp ước quốc tế."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Điều ước loại quan trọng nhất do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi rõ những điều cam kết của các bên về những vấn đề chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "hiə̰ʔp˨˩ ɨək˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰p˨˨ ɨə̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəp˨˩˨ ɨək˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəp˨˨ ɨək˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰p˨˨ ɨək˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰p˨˨ ɨə̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "hiệp ước"
}

Download raw JSONL data for hiệp ước meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-18 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (22806f4 and a050b89). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.