"hiện hình" meaning in Tiếng Việt

See hiện hình in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: hiə̰ʔn˨˩ hï̤ŋ˨˩ [Hà-Nội], hiə̰ŋ˨˨ hïn˧˧ [Huế], hiəŋ˨˩˨ hɨn˨˩ [Saigon], hiən˨˨ hïŋ˧˧ [Vinh], hiə̰n˨˨ hïŋ˧˧ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Hiện ra cho thấy, theo mê tín.
    Sense id: vi-hiện_hình-vi-verb-1ZerzYzT
  2. . Làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim.
    Sense id: vi-hiện_hình-vi-verb-nT3zC6x2
  3. . Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.
    Sense id: vi-hiện_hình-vi-verb-xIaJapIr
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              12
            ]
          ],
          "text": "Ma hiện hình."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hiện ra cho thấy, theo mê tín."
      ],
      "id": "vi-hiện_hình-vi-verb-1ZerzYzT",
      "raw_tags": [
        "Ma quỷ, thần linh"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              15
            ],
            [
              38,
              47
            ]
          ],
          "text": "Thuốc hiện hình (hoá chất dùng để làm hiện hình)."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim."
      ],
      "id": "vi-hiện_hình-vi-verb-nT3zC6x2",
      "raw_tags": [
        "Chm."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        ". Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình."
      ],
      "id": "vi-hiện_hình-vi-verb-xIaJapIr",
      "raw_tags": [
        "Chm."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "hiə̰ʔn˨˩ hï̤ŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰ŋ˨˨ hïn˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəŋ˨˩˨ hɨn˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiən˨˨ hïŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰n˨˨ hïŋ˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "hiện hình"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              12
            ]
          ],
          "text": "Ma hiện hình."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Hiện ra cho thấy, theo mê tín."
      ],
      "raw_tags": [
        "Ma quỷ, thần linh"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              15
            ],
            [
              38,
              47
            ]
          ],
          "text": "Thuốc hiện hình (hoá chất dùng để làm hiện hình)."
        }
      ],
      "glosses": [
        ". Làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim."
      ],
      "raw_tags": [
        "Chm."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        ". Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình."
      ],
      "raw_tags": [
        "Chm."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "hiə̰ʔn˨˩ hï̤ŋ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰ŋ˨˨ hïn˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiəŋ˨˩˨ hɨn˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiən˨˨ hïŋ˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hiə̰n˨˨ hïŋ˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "hiện hình"
}

Download raw JSONL data for hiện hình meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.