"hủ tiếu" meaning in Tiếng Việt

See hủ tiếu in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: hṵ˧˩˧ tiəw˧˥ [Hà-Nội], hu˧˩˨ tiə̰w˩˧ [Huế], hu˨˩˦ tiəw˧˥ [Saigon], hu˧˩ tiəw˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], hṵʔ˧˩ tiə̰w˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Bắt nguồn từ tiếng Triều Châu “粿條” guê2 diou5 (âm Hán Việt: quả điều). Ngoài cách viết hủ tiếu, tại miền Nam Việt Nam, tên gọi của món ăn này còn được viết là hủ tíu (tíu và tiếu trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam được phát âm giống nhau, chỉ khác nhau ở cách viết).
  1. Món ăn từ gạo dạng sợi phổ biến tại Trung Quốc và nhiều khu vực thuộc Đông Nam Á.
    Sense id: vi-hủ_tiếu-vi-noun-1zaw58U5
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: hủ tíu Translations: フーティウ (Tiếng Nhật)

Alternative forms

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Bắt nguồn từ tiếng Triều Châu “粿條” guê2 diou5 (âm Hán Việt: quả điều). Ngoài cách viết hủ tiếu, tại miền Nam Việt Nam, tên gọi của món ăn này còn được viết là hủ tíu (tíu và tiếu trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam được phát âm giống nhau, chỉ khác nhau ở cách viết).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Món ăn từ gạo dạng sợi phổ biến tại Trung Quốc và nhiều khu vực thuộc Đông Nam Á."
      ],
      "id": "vi-hủ_tiếu-vi-noun-1zaw58U5"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "hṵ˧˩˧ tiəw˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hu˧˩˨ tiə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hu˨˩˦ tiəw˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hu˧˩ tiəw˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hṵʔ˧˩ tiə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "hủ tíu"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "フーティウ"
    }
  ],
  "word": "hủ tiếu"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Bắt nguồn từ tiếng Triều Châu “粿條” guê2 diou5 (âm Hán Việt: quả điều). Ngoài cách viết hủ tiếu, tại miền Nam Việt Nam, tên gọi của món ăn này còn được viết là hủ tíu (tíu và tiếu trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam được phát âm giống nhau, chỉ khác nhau ở cách viết).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Món ăn từ gạo dạng sợi phổ biến tại Trung Quốc và nhiều khu vực thuộc Đông Nam Á."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "hṵ˧˩˧ tiəw˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hu˧˩˨ tiə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hu˨˩˦ tiəw˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hu˧˩ tiəw˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "hṵʔ˧˩ tiə̰w˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "hủ tíu"
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Nhật",
      "lang_code": "ja",
      "word": "フーティウ"
    }
  ],
  "word": "hủ tiếu"
}

Download raw JSONL data for hủ tiếu meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.