See gia đình in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 家庭.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Gia đình tôi có 3 người." }, { "bold_text_offsets": [ [ 15, 23 ] ], "text": "Người xây dựng gia đình." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Gia đình hạnh phúc." } ], "glosses": [ "Tập hợp những người có quan hệ hôn nhân và huyết thống sống trong cùng một nhà." ], "id": "vi-gia_đình-vi-noun-X4cuYflt" } ], "sounds": [ { "ipa": "zaː˧˧ ɗï̤ŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "jaː˧˥ ɗïn˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "jaː˧˧ ɗɨn˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɟaː˧˥˧ ɗïŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "gia đình" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ Hán-Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 家庭.", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Gia đình tôi có 3 người." }, { "bold_text_offsets": [ [ 15, 23 ] ], "text": "Người xây dựng gia đình." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Gia đình hạnh phúc." } ], "glosses": [ "Tập hợp những người có quan hệ hôn nhân và huyết thống sống trong cùng một nhà." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "zaː˧˧ ɗï̤ŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "jaː˧˥ ɗïn˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "jaː˧˧ ɗɨn˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɟaː˧˥˧ ɗïŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "gia đình" }
Download raw JSONL data for gia đình meaning in Tiếng Việt (1.1kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.