See giềng in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "related": [ { "sense": "Mối dây chính dùng để nối kết các mối dây khác; nghĩa bóng là mối quan hệ chính, trung tâm, chủ đạo dùng để nối kết các mối quan hệ khác hoặc điều chỉnh được các mối quan hệ khác.", "tags": [ "idiomatic" ], "word": "giềng mối" } ], "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 33, 38 ] ], "text": "Khi túm, giữ, kéo, tung được cái giềng thì điều khiển được cả tấm lưới đây." } ], "glosses": [ "Sợi dây ở mép (bìa) tấm lưới, các dây mảnh hơn ràng rịt, vấn vít đan qua lại với nhau và đều được giữ ở mối dây chính ở bìa hoặc hai đầu tấm lưới, nhờ cái giềng này mà tấm lưới được chắc chắn và các mối dây khác được nối kết với nhau." ], "id": "vi-giềng-vi-noun-mwHiSVkT" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 5 ] ], "text": "Giềng cột." } ], "glosses": [ "Xem rường" ], "id": "vi-giềng-vi-noun-tT8aok0P" } ], "sounds": [ { "ipa": "zə̤ŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "jəŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "jəŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɟəŋ˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "giềng" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "related": [ { "sense": "Mối dây chính dùng để nối kết các mối dây khác; nghĩa bóng là mối quan hệ chính, trung tâm, chủ đạo dùng để nối kết các mối quan hệ khác hoặc điều chỉnh được các mối quan hệ khác.", "tags": [ "idiomatic" ], "word": "giềng mối" } ], "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 33, 38 ] ], "text": "Khi túm, giữ, kéo, tung được cái giềng thì điều khiển được cả tấm lưới đây." } ], "glosses": [ "Sợi dây ở mép (bìa) tấm lưới, các dây mảnh hơn ràng rịt, vấn vít đan qua lại với nhau và đều được giữ ở mối dây chính ở bìa hoặc hai đầu tấm lưới, nhờ cái giềng này mà tấm lưới được chắc chắn và các mối dây khác được nối kết với nhau." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 5 ] ], "text": "Giềng cột." } ], "glosses": [ "Xem rường" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "zə̤ŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "jəŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "jəŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɟəŋ˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "giềng" }
Download raw JSONL data for giềng meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "giềng" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "giềng", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.