"giã cào" meaning in Tiếng Việt

See giã cào in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: zaʔa˧˥ ka̤ːw˨˩ [Hà-Nội], jaː˧˩˨ kaːw˧˧ [Huế], jaː˨˩˦ kaːw˨˩ [Saigon], ɟa̰ː˩˧ kaːw˧˧ [Vinh], ɟaː˧˩ kaːw˧˧ [Thanh-Chương], ɟa̰ː˨˨ kaːw˧˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Hình thức đánh bắt thuỷ sản, hải sản theo xu hướng tận diệt bằng cách dùng lưới có mắt nhỏ, đi ra xa bờ để vét tận đáy các sinh vật.
    Sense id: vi-giã_cào-vi-noun-Hy4Slhea
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hình thức đánh bắt thuỷ sản, hải sản theo xu hướng tận diệt bằng cách dùng lưới có mắt nhỏ, đi ra xa bờ để vét tận đáy các sinh vật."
      ],
      "id": "vi-giã_cào-vi-noun-Hy4Slhea"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zaʔa˧˥ ka̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˧˩˨ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˨˩˦ kaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˩˧ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˧˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˨˨ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "giã cào"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hình thức đánh bắt thuỷ sản, hải sản theo xu hướng tận diệt bằng cách dùng lưới có mắt nhỏ, đi ra xa bờ để vét tận đáy các sinh vật."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zaʔa˧˥ ka̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˧˩˨ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˨˩˦ kaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˩˧ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˧˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˨˨ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "giã cào"
}

Download raw JSONL data for giã cào meaning in Tiếng Việt (0.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.