"giá trị" meaning in Tiếng Việt

See giá trị in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: zaː˧˥ ʨḭʔ˨˩ [Hà-Nội], ja̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ [Huế], jaː˧˥ tʂi˨˩˨ [Saigon], ɟaː˩˩ tʂi˨˨ [Vinh], ɟaː˩˩ tʂḭ˨˨ [Thanh-Chương], ɟa̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 價值.
  1. Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người.
    Sense id: vi-giá_trị-vi-noun-X0JaBZkk Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Cái mà người ta dựa vào để xét xem một người đáng quý đến mức nào về mặt đạo đức, trí tuệ, nghề nghiệp, tài năng.
    Sense id: vi-giá_trị-vi-noun-LJD54vnn Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  3. Những quan niệm và thực tại về cái đẹp, sự thật, điều thiện của một xã hội.
    Sense id: vi-giá_trị-vi-noun-rh3zfPeq Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  4. Tính chất quy ra được thành tiền của một vật trong quan hệ mua bán, đổi chác.
    Sense id: vi-giá_trị-vi-noun-tPXa-H0R Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  5. Độ lớn của một đại lượng, một lượng biến thiên.
    Sense id: vi-giá_trị-vi-noun-gGuNV24e Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 價值.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              35,
              42
            ]
          ],
          "text": "Thịt, trứng... là những thức ăn có giá trị."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị của một phát minh khoa học là thúc đẩy kỹ thuật tiến lên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị của một tác phẩm văn học."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người."
      ],
      "id": "vi-giá_trị-vi-noun-X0JaBZkk"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị của người lao động là năng suất lao động."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái mà người ta dựa vào để xét xem một người đáng quý đến mức nào về mặt đạo đức, trí tuệ, nghề nghiệp, tài năng."
      ],
      "id": "vi-giá_trị-vi-noun-LJD54vnn"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              28
            ]
          ],
          "text": "Ta vẫn duy trì những giá trị đạo đức của con người qua các thời đại."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Những quan niệm và thực tại về cái đẹp, sự thật, điều thiện của một xã hội."
      ],
      "id": "vi-giá_trị-vi-noun-rh3zfPeq"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              51,
              58
            ]
          ],
          "text": "Cái xe đã dùng hai năm, chỉ còn bảy chục phần trăm giá trị ban đầu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tính chất quy ra được thành tiền của một vật trong quan hệ mua bán, đổi chác."
      ],
      "id": "vi-giá_trị-vi-noun-tPXa-H0R"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị dương."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị âm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Độ lớn của một đại lượng, một lượng biến thiên."
      ],
      "id": "vi-giá_trị-vi-noun-gGuNV24e"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zaː˧˥ ʨḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ː˩˧ tʂḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˧˥ tʂi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˩˩ tʂi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˩˩ tʂḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˩˧ tʂḭ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "giá trị"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 價值.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              35,
              42
            ]
          ],
          "text": "Thịt, trứng... là những thức ăn có giá trị."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị của một phát minh khoa học là thúc đẩy kỹ thuật tiến lên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị của một tác phẩm văn học."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị của người lao động là năng suất lao động."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái mà người ta dựa vào để xét xem một người đáng quý đến mức nào về mặt đạo đức, trí tuệ, nghề nghiệp, tài năng."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              28
            ]
          ],
          "text": "Ta vẫn duy trì những giá trị đạo đức của con người qua các thời đại."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Những quan niệm và thực tại về cái đẹp, sự thật, điều thiện của một xã hội."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              51,
              58
            ]
          ],
          "text": "Cái xe đã dùng hai năm, chỉ còn bảy chục phần trăm giá trị ban đầu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tính chất quy ra được thành tiền của một vật trong quan hệ mua bán, đổi chác."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị dương."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              7
            ]
          ],
          "text": "Giá trị âm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Độ lớn của một đại lượng, một lượng biến thiên."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zaː˧˥ ʨḭʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ː˩˧ tʂḭ˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaː˧˥ tʂi˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˩˩ tʂi˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaː˩˩ tʂḭ˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ː˩˧ tʂḭ˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "giá trị"
}

Download raw JSONL data for giá trị meaning in Tiếng Việt (2.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.