See giàu in All languages combined, or Wiktionary
{
"antonyms": [
{
"word": "nghèo"
}
],
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
8
]
],
"text": "Nhà giàu."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
9
]
],
"text": "Nước giàu dân mạnh."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
4
]
],
"text": "Giàu điếc sang đui. (tục ngữ)."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
13
]
],
"text": "Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
4
]
],
"text": "Giàu là họ, khó người dưng. (tục ngữ)."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
43,
47
]
],
"text": "Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo."
}
],
"glosses": [
"Có nhiều của, nhiều tài sản. Đồng nghĩa với giàu có."
],
"id": "vi-giàu-vi-adj-g9xZ0h1E"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
4
]
],
"text": "Giàu lòng bác ái."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
12
]
],
"text": "Nhà văn giàu tưởng tượng."
}
],
"glosses": [
"Có đời sống tình cảm hay trí tuệ dồi dào."
],
"id": "vi-giàu-vi-adj-NlIkE8AX"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
16,
20
],
[
29,
33
]
],
"text": "Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con."
}
],
"glosses": [
"Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại."
],
"id": "vi-giàu-vi-adj-JZq40eVB"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "za̤w˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "jaw˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "jaw˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɟaw˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "giàu"
}
{
"antonyms": [
{
"word": "nghèo"
}
],
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Tính từ tiếng Việt",
"Tính từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
8
]
],
"text": "Nhà giàu."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
9
]
],
"text": "Nước giàu dân mạnh."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
4
]
],
"text": "Giàu điếc sang đui. (tục ngữ)."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
13
]
],
"text": "Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
4
]
],
"text": "Giàu là họ, khó người dưng. (tục ngữ)."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
43,
47
]
],
"text": "Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo."
}
],
"glosses": [
"Có nhiều của, nhiều tài sản. Đồng nghĩa với giàu có."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
4
]
],
"text": "Giàu lòng bác ái."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
12
]
],
"text": "Nhà văn giàu tưởng tượng."
}
],
"glosses": [
"Có đời sống tình cảm hay trí tuệ dồi dào."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
16,
20
],
[
29,
33
]
],
"text": "Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con."
}
],
"glosses": [
"Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "za̤w˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "jaw˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "jaw˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɟaw˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "giàu"
}
Download raw JSONL data for giàu meaning in Tiếng Việt (1.8kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"giàu"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "giàu",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.