"giàn" meaning in Tiếng Việt

See giàn in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: za̤ːn˨˩ [Hà-Nội], jaːŋ˧˧ [Huế], jaːŋ˨˩ [Saigon], ɟaːn˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng.
    Sense id: vi-giàn-vi-noun-b4yAxPpf
  2. Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang sát tường để đồ lặt vặt trong nhà.
    Sense id: vi-giàn-vi-noun-h-0qNxF2
  3. Như giàn giáo.
    Sense id: vi-giàn-vi-noun-OSlGxHRN
  4. Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, bê tông cốt thép, gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thuỷ công, tên lửa.
    Sense id: vi-giàn-vi-noun-UlfsE8Nc
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Làm giàn mướp ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              18
            ]
          ],
          "text": "Bí đã leo kín giàn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Làm giàn che nắng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng."
      ],
      "id": "vi-giàn-vi-noun-b4yAxPpf"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Giàn bếp."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Giàn để đồ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Giàn bát đũa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang sát tường để đồ lặt vặt trong nhà."
      ],
      "id": "vi-giàn-vi-noun-h-0qNxF2"
    },
    {
      "glosses": [
        "Như giàn giáo."
      ],
      "id": "vi-giàn-vi-noun-OSlGxHRN"
    },
    {
      "glosses": [
        "Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, bê tông cốt thép, gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thuỷ công, tên lửa."
      ],
      "id": "vi-giàn-vi-noun-UlfsE8Nc"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̤ːn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːn˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "giàn"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Làm giàn mướp ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              18
            ]
          ],
          "text": "Bí đã leo kín giàn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Làm giàn che nắng."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tấm lớn được đan hoặc ghép thưa bằng nhiều thanh tre, nứa, đặt trên cao làm chỗ cho cây leo hay che nắng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Giàn bếp."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Giàn để đồ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Giàn bát đũa."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tấm ghép nhiều thanh (ống) tre nứa, treo ngang sát tường để đồ lặt vặt trong nhà."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Như giàn giáo."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Kết cấu gồm các thanh giằng bằng kim loại, bê tông cốt thép, gỗ hoặc vật liệu kết hợp, chịu lực của mái nhà, nhịp cầu, công trình thuỷ công, tên lửa."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̤ːn˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːn˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "giàn"
}

Download raw JSONL data for giàn meaning in Tiếng Việt (1.5kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "giàn"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "giàn",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.