"gắn" meaning in Tiếng Việt

See gắn in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ɣan˧˥ [Hà-Nội], ɣa̰ŋ˩˧ [Huế], ɣaŋ˧˥ [Saigon], ɣan˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ɣa̰n˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Làm cho những khối, những mảnh chất rắn dính chặt vào với nhau bằng một chất dính khi khô thì cứng lại.
    Sense id: vi-gắn-vi-verb-px1dubSn
  2. Làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật khác, liền thành một khối với vật đó.
    Sense id: vi-gắn-vi-verb-9Q7KHxTv
  3. Cài, đính.
    Sense id: vi-gắn-vi-verb-eCLgrvyR
  4. Có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau.
    Sense id: vi-gắn-vi-verb-colXXYKv
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Gắn phím đàn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Gắn bát vỡ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Bưu kiện có gắn xi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm cho những khối, những mảnh chất rắn dính chặt vào với nhau bằng một chất dính khi khô thì cứng lại."
      ],
      "id": "vi-gắn-vi-verb-px1dubSn"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Xuồng gắn máy."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Cỗ máy gắn trên bệ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật khác, liền thành một khối với vật đó."
      ],
      "id": "vi-gắn-vi-verb-9Q7KHxTv"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Làm lễ gắn huân chương."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Mũ có gắn ngôi sao."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cài, đính."
      ],
      "id": "vi-gắn-vi-verb-eCLgrvyR"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Văn nghệ gắn với đời sống."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Gắn hai vấn đề lại với nhau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau."
      ],
      "id": "vi-gắn-vi-verb-colXXYKv"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣan˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣa̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣan˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣa̰n˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gắn"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Gắn phím đàn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Gắn bát vỡ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Bưu kiện có gắn xi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm cho những khối, những mảnh chất rắn dính chặt vào với nhau bằng một chất dính khi khô thì cứng lại."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Xuồng gắn máy."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Cỗ máy gắn trên bệ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm cho được giữ chặt ở một vị trí cố định trên một vật khác, liền thành một khối với vật đó."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Làm lễ gắn huân chương."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              6,
              9
            ]
          ],
          "text": "Mũ có gắn ngôi sao."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cài, đính."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Văn nghệ gắn với đời sống."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Gắn hai vấn đề lại với nhau."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ chặt chẽ, không tách rời nhau."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣan˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣa̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣan˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣa̰n˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gắn"
}

Download raw JSONL data for gắn meaning in Tiếng Việt (1.7kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "gắn"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "gắn",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.