"gạo" meaning in Tiếng Việt

See gạo in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɣa̰ːʔw˨˩ [Hà-Nội], ɣa̰ːw˨˨ [Huế], ɣaːw˨˩˨ [Saigon], ɣaːw˨˨ [Vinh], ɣa̰ːw˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Loài cây lớn, cùng họ với cây gòn, thân và cành có gai, hoa to và đỏ, quả có sợi bông.
    Sense id: vi-gạo-vi-noun-yMccmhg3 Topics: botany
  2. Nhân của hạt thóc đã xay để tách trấu ra.
    Sense id: vi-gạo-vi-noun-lTCRN-0q
  3. Nang ấu trùng của sán ở trong thịt những con lợn có bệnh.
    Sense id: vi-gạo-vi-noun-M7ZC0C3B
  4. Bao phấn của hoa sen, màu trắng.
    Sense id: vi-gạo-vi-noun-X2-oaiN6
  5. Trgt Nói người quá chăm chú vào việc học, không biết gì đến những chuyện chung quanh.
    Sense id: vi-gạo-vi-noun-kmexnwkB
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thực vật học",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              23
            ]
          ],
          "text": "Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề. (tục ngữ)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Một cây gạo khổng lồ vươn rộng những cành lá lơ thơ (Nguyên Hồng)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Nhặt bông gạo về nhồi gối."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Hoa gạo đã nở đỏ trên các bờ sông (Nguyễn Huy Tưởng)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Loài cây lớn, cùng họ với cây gòn, thân và cành có gai, hoa to và đỏ, quả có sợi bông."
      ],
      "id": "vi-gạo-vi-noun-yMccmhg3",
      "topics": [
        "botany"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Có gạo nạo ra cơm. (tục ngữ)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Mạnh vì gạo, bạo vì tiền. (tục ngữ)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Hết gạo, thiếp lại gánh đi. (ca dao)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Người gùi gạo, người dắt ngựa (Võ Nguyên Giáp)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhân của hạt thóc đã xay để tách trấu ra."
      ],
      "id": "vi-gạo-vi-noun-lTCRN-0q"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              24
            ]
          ],
          "text": "Không nên ăn thịt có gạo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nang ấu trùng của sán ở trong thịt những con lợn có bệnh."
      ],
      "id": "vi-gạo-vi-noun-M7ZC0C3B"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Ướp chè bằng gạo hoa sen."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bao phấn của hoa sen, màu trắng."
      ],
      "id": "vi-gạo-vi-noun-X2-oaiN6"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              28,
              31
            ]
          ],
          "text": "Bạn bè cứ chế anh ta là học gạo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Trgt Nói người quá chăm chú vào việc học, không biết gì đến những chuyện chung quanh."
      ],
      "id": "vi-gạo-vi-noun-kmexnwkB"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣa̰ːʔw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣa̰ːw˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaːw˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaːw˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣa̰ːw˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gạo"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Thực vật học"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              20,
              23
            ]
          ],
          "text": "Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề. (tục ngữ)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Một cây gạo khổng lồ vươn rộng những cành lá lơ thơ (Nguyên Hồng)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Nhặt bông gạo về nhồi gối."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Hoa gạo đã nở đỏ trên các bờ sông (Nguyễn Huy Tưởng)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Loài cây lớn, cùng họ với cây gòn, thân và cành có gai, hoa to và đỏ, quả có sợi bông."
      ],
      "topics": [
        "botany"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Có gạo nạo ra cơm. (tục ngữ)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Mạnh vì gạo, bạo vì tiền. (tục ngữ)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Hết gạo, thiếp lại gánh đi. (ca dao)"
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              10,
              13
            ]
          ],
          "text": "Người gùi gạo, người dắt ngựa (Võ Nguyên Giáp)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhân của hạt thóc đã xay để tách trấu ra."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              21,
              24
            ]
          ],
          "text": "Không nên ăn thịt có gạo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nang ấu trùng của sán ở trong thịt những con lợn có bệnh."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Ướp chè bằng gạo hoa sen."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bao phấn của hoa sen, màu trắng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              28,
              31
            ]
          ],
          "text": "Bạn bè cứ chế anh ta là học gạo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Trgt Nói người quá chăm chú vào việc học, không biết gì đến những chuyện chung quanh."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣa̰ːʔw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣa̰ːw˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaːw˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaːw˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣa̰ːw˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "gạo"
}

Download raw JSONL data for gạo meaning in Tiếng Việt (2.2kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "gạo"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "gạo",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.