See gò in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
19,
21
]
],
"text": "Cánh đồng có nhiều gò."
}
],
"glosses": [
"Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng."
],
"id": "vi-gò-vi-noun-mV0U9mR4"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɣɔ̤˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "mound"
},
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "knoll"
}
],
"word": "gò"
}
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Gò thùng tôn."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
6
]
],
"text": "Thợ gò."
}
],
"glosses": [
"Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó."
],
"id": "vi-gò-vi-verb-zNYluRmC"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
11
]
],
"text": "Văn viết gò từng câu, từng chữ, không tự nhiên."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
3,
5
]
],
"text": "Cố gò mấy con số để đưa vào báo cáo thành tích."
}
],
"glosses": [
"Ép vào một khuôn khổ nhất định."
],
"id": "vi-gò-vi-verb-IVoAQfnZ"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Gò ngựa dừng lại."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Gò thừng cho bò đi thẳng đường."
}
],
"glosses": [
"Kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừng và giữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định."
],
"id": "vi-gò-vi-verb-tYqTDBZ6"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Gò lưng đạp xe lên dốc."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
11
]
],
"text": "Con trâu gò lưng kéo cày."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
6,
8
]
],
"text": "Người gò lại vì đau."
}
],
"glosses": [
"Tự ép mình ở một tư thế nhất định, không được tự nhiên, thoải mái, thường cong lưng lại, để tiện dùng sức tập trung vào một việc gì."
],
"id": "vi-gò-vi-verb-6RTNaKJO"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɣɔ̤˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "gò"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
19,
21
]
],
"text": "Cánh đồng có nhiều gò."
}
],
"glosses": [
"Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɣɔ̤˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "mound"
},
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "knoll"
}
],
"word": "gò"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Gò thùng tôn."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
6
]
],
"text": "Thợ gò."
}
],
"glosses": [
"Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
11
]
],
"text": "Văn viết gò từng câu, từng chữ, không tự nhiên."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
3,
5
]
],
"text": "Cố gò mấy con số để đưa vào báo cáo thành tích."
}
],
"glosses": [
"Ép vào một khuôn khổ nhất định."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Gò ngựa dừng lại."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Gò thừng cho bò đi thẳng đường."
}
],
"glosses": [
"Kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừng và giữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Gò lưng đạp xe lên dốc."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
11
]
],
"text": "Con trâu gò lưng kéo cày."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
6,
8
]
],
"text": "Người gò lại vì đau."
}
],
"glosses": [
"Tự ép mình ở một tư thế nhất định, không được tự nhiên, thoải mái, thường cong lưng lại, để tiện dùng sức tập trung vào một việc gì."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɣɔ̤˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˧˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˨˩",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɣɔ˧˧",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương",
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "gò"
}
Download raw JSONL data for gò meaning in Tiếng Việt (2.9kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"gò"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "gò",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.