See gáo in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo múc nước." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo đong dầu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo dừa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo nước lửa thành. (tục ngữ)" }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo dài hơn chuôi. (tục ngữ) ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 14, 17 ] ], "text": "Một chĩnh đôi gáo. (tục ngữ)" } ], "glosses": [ "Đồ dùng để múc chất lỏng, thường có hình chỏm cầu, cán dài." ], "id": "vi-gáo-vi-noun-Tw~9R1IM" }, { "glosses": [ "Cây mọc rải rác trong rừng thứ sinh hoặc trồng lấy bóng mát ở thành phố, thân thẳng hình trụ, tán hình chóp, lá hình trái xoan thuôn hay hình trứng nhọn đầu mặt trên bóng nâu đậm, mặt dưới nâu sáng, gỗ màu trắng, dùng xây dựng hoặc đóng đồ dùng." ], "id": "vi-gáo-vi-noun-EzE~ZH6v" } ], "sounds": [ { "ipa": "ɣaːw˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɣa̰ːw˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɣaːw˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɣaːw˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɣa̰ːw˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "gáo" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo múc nước." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo đong dầu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo dừa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo nước lửa thành. (tục ngữ)" }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Gáo dài hơn chuôi. (tục ngữ) ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 14, 17 ] ], "text": "Một chĩnh đôi gáo. (tục ngữ)" } ], "glosses": [ "Đồ dùng để múc chất lỏng, thường có hình chỏm cầu, cán dài." ] }, { "glosses": [ "Cây mọc rải rác trong rừng thứ sinh hoặc trồng lấy bóng mát ở thành phố, thân thẳng hình trụ, tán hình chóp, lá hình trái xoan thuôn hay hình trứng nhọn đầu mặt trên bóng nâu đậm, mặt dưới nâu sáng, gỗ màu trắng, dùng xây dựng hoặc đóng đồ dùng." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ɣaːw˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ɣa̰ːw˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ɣaːw˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɣaːw˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ɣa̰ːw˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "gáo" }
Download raw JSONL data for gáo meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "gáo" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "gáo", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.