See gào thét in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Từ ghép tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"etymology_text": "Từ ghép giữa gào + thét.",
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
106,
114
],
[
116,
124
]
],
"ref": "1943, Lê Văn Trương, “Chương 4”, trong Ba ngày luân lạc:",
"text": "Ở Hà Nội, xưa nay nó chưa từng được nghe tiếng tù và bao giờ. Nó tưởng như đó là tiếng ma, tiếng quỷ đang gào thét, gào thét vì vui mừng trông thấy nó."
}
],
"glosses": [
"Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn)."
],
"id": "vi-gào_thét-vi-verb-8jB9F-vv"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɣa̤ːw˨˩ tʰɛt˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɣaːw˧˧ tʰɛ̰k˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɣaːw˨˩ tʰɛk˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɣaːw˧˧ tʰɛt˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɣaːw˧˧ tʰɛ̰t˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "gào thét"
}
{
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
"Trang có đề mục ngôn ngữ",
"Từ ghép tiếng Việt",
"Động từ tiếng Việt",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"etymology_text": "Từ ghép giữa gào + thét.",
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"categories": [
"Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
],
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
106,
114
],
[
116,
124
]
],
"ref": "1943, Lê Văn Trương, “Chương 4”, trong Ba ngày luân lạc:",
"text": "Ở Hà Nội, xưa nay nó chưa từng được nghe tiếng tù và bao giờ. Nó tưởng như đó là tiếng ma, tiếng quỷ đang gào thét, gào thét vì vui mừng trông thấy nó."
}
],
"glosses": [
"Gào rất to để biểu thị một tình cảm nào đó (thường là giận dữ, căm hờn)."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɣa̤ːw˨˩ tʰɛt˧˥",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɣaːw˧˧ tʰɛ̰k˩˧",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɣaːw˨˩ tʰɛk˧˥",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɣaːw˧˧ tʰɛt˩˩",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɣaːw˧˧ tʰɛ̰t˩˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "gào thét"
}
Download raw JSONL data for gào thét meaning in Tiếng Việt (1.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.