"gà sống nuôi con" meaning in Tiếng Việt

See gà sống nuôi con in All languages combined, or Wiktionary

Phrase

IPA: ɣa̤ː˨˩ səwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔn˧˧ [Hà-Nội], ɣaː˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥ kɔŋ˧˥ [Huế], ɣaː˨˩ ʂəwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔŋ˧˧ [Saigon], ɣaː˧˧ ʂəwŋ˩˩ nuəj˧˥ kɔn˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], ɣaː˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥˧ kɔn˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Như gà trống nuôi con. Tags: figuratively
    Sense id: vi-gà_sống_nuôi_con-vi-phrase-fwRFTt7A Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt, Tiếng Việt ở miền Bắc Việt Nam
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Thành ngữ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Tiếng Việt ở miền Bắc Việt Nam",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              38
            ]
          ],
          "ref": "1993, Hữu Anh, Xế chiều, Nhà xuất bản Lao động, tr. 174:",
          "text": "-Vâng. Thật khổ, cảnh gà sống nuôi con. Cũng định vài năm nữa, có điều kiện... Thắng nhìn Hiền úp mâm bát vào chạn và bỏ lửng câu nói đó."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Như gà trống nuôi con."
      ],
      "id": "vi-gà_sống_nuôi_con-vi-phrase-fwRFTt7A",
      "raw_tags": [
        "Bắc Bộ"
      ],
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣa̤ː˨˩ səwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔn˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaː˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥ kɔŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaː˨˩ ʂəwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaː˧˧ ʂəwŋ˩˩ nuəj˧˥ kɔn˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaː˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥˧ kɔn˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "word": "gà sống nuôi con"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Thành ngữ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "phrase",
  "pos_title": "Thành ngữ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
        "Tiếng Việt ở miền Bắc Việt Nam"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              38
            ]
          ],
          "ref": "1993, Hữu Anh, Xế chiều, Nhà xuất bản Lao động, tr. 174:",
          "text": "-Vâng. Thật khổ, cảnh gà sống nuôi con. Cũng định vài năm nữa, có điều kiện... Thắng nhìn Hiền úp mâm bát vào chạn và bỏ lửng câu nói đó."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Như gà trống nuôi con."
      ],
      "raw_tags": [
        "Bắc Bộ"
      ],
      "tags": [
        "figuratively"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɣa̤ː˨˩ səwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔn˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaː˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥ kɔŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaː˨˩ ʂəwŋ˧˥ nuəj˧˧ kɔŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaː˧˧ ʂəwŋ˩˩ nuəj˧˥ kɔn˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɣaː˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ nuəj˧˥˧ kɔn˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "tags": [
    "idiomatic"
  ],
  "word": "gà sống nuôi con"
}

Download raw JSONL data for gà sống nuôi con meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.