See em in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Anh",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Đại từ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Em tôi là học sinh của chị."
}
],
"glosses": [
"Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình."
],
"id": "vi-em-vi-noun-9kSzALDB"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
11
]
],
"text": "Cô nó là em khác mẹ của tôi."
}
],
"glosses": [
"Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ cả."
],
"id": "vi-em-vi-noun-AWEQfLDr"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
12
]
],
"text": "Chú nó là em con chú của tôi."
}
],
"glosses": [
"Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì mình."
],
"id": "vi-em-vi-noun-PGiditXD"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Em thiếu nhi."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Em học sinh lớp một."
}
],
"glosses": [
"Từ chỉ một người nhỏ tuổi."
],
"id": "vi-em-vi-noun-x~6llNcf"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "em"
}
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Anh",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Đại từ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "pron",
"pos_title": "Đại từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
],
[
13,
15
]
],
"text": "Em đến muộn, em xin lỗi anh chị."
}
],
"glosses": [
"Ngôi thứ nhất xưng với anh hay chị của mình."
],
"id": "vi-em-vi-pron-paDiiRw4"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
10
]
],
"text": "Chị nhờ em đưa giúp chị bức thư này."
}
],
"glosses": [
"Ngôi thứ hai nói với em của mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình."
],
"id": "vi-em-vi-pron-UruO3klp"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Em khóc, sao anh không dỗ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
24,
26
]
],
"text": "Các con đi chơi thì cho em đi với."
}
],
"glosses": [
"Ngôi thứ ba chỉ người em của mình khi nói với người cũng là anh hay chị của người ấy, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với người anh hay người chị của người ấy."
],
"id": "vi-em-vi-pron-46DdeusM"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
23,
25
]
],
"text": "Anh bộ đội ơi, anh cho em cái hoa này nhé."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
15
],
[
24,
26
]
],
"text": "Thưa cô, nhà em có giỗ, em xin phép cô cho nghỉ."
}
],
"glosses": [
"Ngôi thứ nhất xứng với người đáng tuổi anh hay chị mình, hoặc với thầy, cô giáo còn trẻ."
],
"id": "vi-em-vi-pron-gDePYiyP"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "em"
}
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Anh",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Tính từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
12
]
],
"text": "Buồng cau em này mà bán thế thì đắt quá."
}
],
"glosses": [
"Bé."
],
"id": "vi-em-vi-adj-unBsPvBe"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "em"
}
{
"categories": [
"Danh từ",
"Danh từ tiếng Anh",
"Danh từ tiếng Việt",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Tính từ tiếng Việt",
"Đại từ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Em tôi là học sinh của chị."
}
],
"glosses": [
"Người con trai hay con gái sinh sau mình, cùng cha, cùng mẹ, hoặc chỉ cùng cha hay cùng mẹ với mình."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
9,
11
]
],
"text": "Cô nó là em khác mẹ của tôi."
}
],
"glosses": [
"Người con trai hay con gái là con vợ kế hay vợ lẽ của cha mình khi mình là con vợ cả."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
12
]
],
"text": "Chú nó là em con chú của tôi."
}
],
"glosses": [
"Con trai hay con gái của chú, cậu, cô, dì mình."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Em thiếu nhi."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Em học sinh lớp một."
}
],
"glosses": [
"Từ chỉ một người nhỏ tuổi."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "em"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Anh",
"Danh từ tiếng Việt",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Tính từ tiếng Việt",
"Đại từ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "pron",
"pos_title": "Đại từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
],
[
13,
15
]
],
"text": "Em đến muộn, em xin lỗi anh chị."
}
],
"glosses": [
"Ngôi thứ nhất xưng với anh hay chị của mình."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
8,
10
]
],
"text": "Chị nhờ em đưa giúp chị bức thư này."
}
],
"glosses": [
"Ngôi thứ hai nói với em của mình hoặc một người nhỏ tuổi hơn mình."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
2
]
],
"text": "Em khóc, sao anh không dỗ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
24,
26
]
],
"text": "Các con đi chơi thì cho em đi với."
}
],
"glosses": [
"Ngôi thứ ba chỉ người em của mình khi nói với người cũng là anh hay chị của người ấy, hoặc chỉ người con nhỏ của mình khi nói với người anh hay người chị của người ấy."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
23,
25
]
],
"text": "Anh bộ đội ơi, anh cho em cái hoa này nhé."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
13,
15
],
[
24,
26
]
],
"text": "Thưa cô, nhà em có giỗ, em xin phép cô cho nghỉ."
}
],
"glosses": [
"Ngôi thứ nhất xứng với người đáng tuổi anh hay chị mình, hoặc với thầy, cô giáo còn trẻ."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "em"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Anh",
"Danh từ tiếng Việt",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Tính từ tiếng Việt"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "adj",
"pos_title": "Tính từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
10,
12
]
],
"text": "Buồng cau em này mà bán thế thì đắt quá."
}
],
"glosses": [
"Bé."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɛm˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "em"
}
Download raw JSONL data for em meaning in Tiếng Việt (3.8kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"em"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "em",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-21 from the viwiktionary dump dated 2025-11-01 using wiktextract (2f66b98 and a050b89). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.