See dựng in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng cột nhà." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng mọi người dậy (làm cho thức dậy)." } ], "glosses": [ "Đặt cho đứng thẳng." ], "id": "vi-dựng-vi-verb-z~~qPmrr" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng nhà." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng cổng chào." } ], "glosses": [ "Tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền (thường là trên mặt đất) bằng những vật liệu kết lại theo một cấu trúc nhất định." ], "id": "vi-dựng-vi-verb-CjqZZY4S" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng kịch." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng tranh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 11, 15 ] ], "text": "Câu chuyện dựng đứng (bịa đặt hoàn toàn)." } ], "glosses": [ "Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật)." ], "id": "vi-dựng-vi-verb-QSDd-RAS" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng cơ đồ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 12, 16 ] ], "text": "Từ buổi đầu dựng nước." } ], "glosses": [ "Tạo nên và làm cho có được sự tồn tại vững vàng." ], "id": "vi-dựng-vi-verb-TvYjwiuW" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng một tam giác đều có một cạnh là đoạn thẳng AB." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 13 ] ], "text": "Bài toán dựng hình." } ], "glosses": [ ". Vẽ hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho trước (thường chỉ dùng thước và compa)." ], "id": "vi-dựng-vi-verb-QsK5AtwG", "raw_tags": [ "Chm." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "zɨ̰ʔŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "jɨ̰ŋ˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "jɨŋ˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɟɨŋ˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "ɟɨ̰ŋ˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "dựng" }
{ "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng cột nhà." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng mọi người dậy (làm cho thức dậy)." } ], "glosses": [ "Đặt cho đứng thẳng." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng nhà." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng cổng chào." } ], "glosses": [ "Tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền (thường là trên mặt đất) bằng những vật liệu kết lại theo một cấu trúc nhất định." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng kịch." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng tranh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 11, 15 ] ], "text": "Câu chuyện dựng đứng (bịa đặt hoàn toàn)." } ], "glosses": [ "Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật)." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng cơ đồ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 12, 16 ] ], "text": "Từ buổi đầu dựng nước." } ], "glosses": [ "Tạo nên và làm cho có được sự tồn tại vững vàng." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Dựng một tam giác đều có một cạnh là đoạn thẳng AB." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 13 ] ], "text": "Bài toán dựng hình." } ], "glosses": [ ". Vẽ hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho trước (thường chỉ dùng thước và compa)." ], "raw_tags": [ "Chm." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "zɨ̰ʔŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "jɨ̰ŋ˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "jɨŋ˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ɟɨŋ˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "ɟɨ̰ŋ˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "dựng" }
Download raw JSONL data for dựng meaning in Tiếng Việt (2.1kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt", "path": [ "dựng" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "dựng", "trace": "" } { "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "dựng" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "dựng", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.