"dấu than" meaning in Tiếng Việt

See dấu than in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: zəw˧˥ tʰaːn˧˧ [Hà-Nội], jə̰w˩˧ tʰaːŋ˧˥ [Huế], jəw˧˥ tʰaːŋ˧˧ [Saigon], ɟəw˩˩ tʰaːn˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], ɟə̰w˩˧ tʰaːn˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Từ ghép giữa dấu + than.
  1. Như dấu chấm than.
    Sense id: vi-dấu_than-vi-noun-uIi84XL6 Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Từ ghép tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "langcode": "vi",
      "name": "Dấu câu",
      "orig": "vi:Dấu câu",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ ghép giữa dấu + than.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              77,
              85
            ]
          ],
          "ref": "1953, Phạm Việt Tuyền, Nghệ thuật viết văn, Hà Nội: NXB Thế Giới, tr. 220:",
          "text": "Văn sỹ phường tuồng tức bực hay phấn khởi một cách không đâu, lạm dụng những dấu than, dấu hỏi, những kiểu hô hoán hoặc những trạng từ: rất, lắm, quá..."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Như dấu chấm than."
      ],
      "id": "vi-dấu_than-vi-noun-uIi84XL6"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zəw˧˥ tʰaːn˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jə̰w˩˧ tʰaːŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jəw˧˥ tʰaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟəw˩˩ tʰaːn˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟə̰w˩˧ tʰaːn˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dấu than"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Từ ghép tiếng Việt",
    "vi:Dấu câu"
  ],
  "etymology_text": "Từ ghép giữa dấu + than.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              77,
              85
            ]
          ],
          "ref": "1953, Phạm Việt Tuyền, Nghệ thuật viết văn, Hà Nội: NXB Thế Giới, tr. 220:",
          "text": "Văn sỹ phường tuồng tức bực hay phấn khởi một cách không đâu, lạm dụng những dấu than, dấu hỏi, những kiểu hô hoán hoặc những trạng từ: rất, lắm, quá..."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Như dấu chấm than."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "zəw˧˥ tʰaːn˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jə̰w˩˧ tʰaːŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jəw˧˥ tʰaːŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟəw˩˩ tʰaːn˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟə̰w˩˧ tʰaːn˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dấu than"
}

Download raw JSONL data for dấu than meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.