"dại" meaning in Tiếng Việt

See dại in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: za̰ːʔj˨˩ [Hà-Nội], ja̰ːj˨˨ [Huế], jaːj˨˩˨ [Saigon], ɟaːj˨˨ [Vinh], ɟa̰ːj˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Mắc bệnh dại.
    Sense id: vi-dại-vi-adj-qrUd1cnJ
  2. Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán.
    Sense id: vi-dại-vi-adj-Tj52LStl
  3. Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan.
    Sense id: vi-dại-vi-adj-rDs7dPRT
  4. Tê, khó cử động.
    Sense id: vi-dại-vi-adj-QpiY6P2s
  5. Vụng về.
    Sense id: vi-dại-vi-adj-IInlFAdJ
  6. Không được linh hoạt.
    Sense id: vi-dại-vi-adj-7P7PNXOM
  7. Nói cây mọc hoang.
    Sense id: vi-dại-vi-adj-LBBxzkfS
The following are not (yet) sense-disambiguated

Noun

IPA: za̰ːʔj˨˩ [Hà-Nội], ja̰ːj˨˨ [Huế], jaːj˨˩˨ [Saigon], ɟaːj˨˨ [Vinh], ɟa̰ːj˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng.
    Sense id: vi-dại-vi-noun-kSqZs4xj
  2. Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết.
    Sense id: vi-dại-vi-noun-MC3RATs1
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-noun-kSqZs4xj"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-noun-MC3RATs1"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̰ːʔj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːj˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːj˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dại"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chó dại."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Mắc bệnh dại."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-adj-qrUd1cnJ"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Trẻ dại."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Cháu còn dại lắm"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-adj-Tj52LStl"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Anh nghe nó là dại."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              43,
              46
            ]
          ],
          "text": "Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò. (cd),."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Lớn đầu mà dại. (tục ngữ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-adj-rDs7dPRT"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Ngồi lâu, chân dại đi"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tê, khó cử động."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-adj-QpiY6P2s"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Nét vẽ còn dại"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vụng về."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-adj-IInlFAdJ"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Mắt dại đi"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Không được linh hoạt."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-adj-7P7PNXOM"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cây dại thì lấy về làm gì."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói cây mọc hoang."
      ],
      "id": "vi-dại-vi-adj-LBBxzkfS"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̰ːʔj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːj˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːj˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dại"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ",
    "Tính từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Dại che nắng nhưng cũng làm cho trong nhà thêm tối."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thứ phên đan bằng thanh tre thường dựng ở ngoài hiên để che nắng."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Chó đã bị bệnh dại thì có thể truyền bệnh sang người, nếu người bị cắn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bệnh của một vài động vật nhất là của chó, do vi khuẩn làm tổn thương hệ thần kinh và gây nên chết."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̰ːʔj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːj˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːj˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dại"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ",
    "Tính từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Chó dại."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Mắc bệnh dại."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Trẻ dại."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Cháu còn dại lắm"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Anh nghe nó là dại."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              43,
              46
            ]
          ],
          "text": "Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò. (cd),."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Lớn đầu mà dại. (tục ngữ)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Ngồi lâu, chân dại đi"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tê, khó cử động."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Nét vẽ còn dại"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vụng về."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Mắt dại đi"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Không được linh hoạt."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Cây dại thì lấy về làm gì."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói cây mọc hoang."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "za̰ːʔj˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ja̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "jaːj˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟaːj˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɟa̰ːj˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "dại"
}

Download raw JSONL data for dại meaning in Tiếng Việt (2.9kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "dại"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "dại",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.