See dương lịch in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Hệ lịch lấy cơ sở là năm Xuân phân, có cách tính thuận tiện đơn giản, được dùng rộng rãi trên thế giới, và được dùng ở Việt Nam từ cuối thế kỉ 19, nay trở thành lịch chính thức."
],
"id": "vi-dương_lịch-vi-noun-oISpZJdr"
},
{
"glosses": [
"lịch tính thời gian theo sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, lấy thời gian Trái Đất đi hết một vòng (lấy số tròn là 365 ngày) là một năm."
],
"id": "vi-dương_lịch-vi-noun-8Cahlmnf"
},
{
"glosses": [
"tên gọi thường dùng của công lịch, tức là lịch Gregory, dùng làm lịch thông dụng trên thế giới hiện nay, chia một năm làm 365 ngày, và nói chung cứ bốn năm có một năm nhuận 366 ngày."
],
"id": "vi-dương_lịch-vi-noun-eCsi048Q"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "zɨəŋ˧˧ lḭ̈ʔk˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "jɨəŋ˧˥ lḭ̈t˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "jɨəŋ˧˧ lɨt˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɟɨəŋ˧˥ lïk˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ɟɨəŋ˧˥ lḭ̈k˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɟɨəŋ˧˥˧ lḭ̈k˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "dương lịch"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Hệ lịch lấy cơ sở là năm Xuân phân, có cách tính thuận tiện đơn giản, được dùng rộng rãi trên thế giới, và được dùng ở Việt Nam từ cuối thế kỉ 19, nay trở thành lịch chính thức."
]
},
{
"glosses": [
"lịch tính thời gian theo sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, lấy thời gian Trái Đất đi hết một vòng (lấy số tròn là 365 ngày) là một năm."
]
},
{
"glosses": [
"tên gọi thường dùng của công lịch, tức là lịch Gregory, dùng làm lịch thông dụng trên thế giới hiện nay, chia một năm làm 365 ngày, và nói chung cứ bốn năm có một năm nhuận 366 ngày."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "zɨəŋ˧˧ lḭ̈ʔk˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "jɨəŋ˧˥ lḭ̈t˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "jɨəŋ˧˧ lɨt˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ɟɨəŋ˧˥ lïk˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ɟɨəŋ˧˥ lḭ̈k˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ɟɨəŋ˧˥˧ lḭ̈k˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "dương lịch"
}
Download raw JSONL data for dương lịch meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.