"cung" meaning in Tiếng Việt

See cung in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kuŋ˧˧ [Hà-Nội], kuŋ˧˥ [Huế], kuŋ˧˧ [Saigon], kuŋ˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], kuŋ˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được gò lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-NT2yQjrF
  2. Dụng cụ để bật bông cho tơi, gồm một dây căng trên một cần gỗ dài.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-cx7CTVu~
  3. Phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-DP~VD0hC
  4. Mũi tên giữa các nút trong sơ đồ khối.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-ZiypOdBj
  5. Nhà, nơi ở của vua.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-7BauWC0s
  6. Nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền miếu.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-ZdrdXjkH
  7. Phạm vi được phép đi lại trong bốn ô vuông của tướng sĩ trên bàn cờ.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-JCevhq4v
  8. Toà nhà lớn, đồ sộ dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá, thể thao.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-o4WXStP~
  9. Quãng đường đi bộ mất chừng nửa ngày.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-6Prx6jMy
  10. Đoạn đường phân ra, theo cách quản lí của cơ quan giao thông
    Sense id: vi-cung-vi-noun-D5fG05P8
  11. Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra xét hỏi.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-VYu8xYUg
  12. Một trong ngũ âm theo cách phân chia âm sắc của âm nhạc ở Việt Nam trước đây.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-SPseIQlP
  13. Đơn vị dùng để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-tOwoUxsW
  14. Tính chất về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-7bxFhqnE
  15. Từng mục trong số tử vi.
    Sense id: vi-cung-vi-noun-5J4GKE7N
  16. Cung cách (nói tắt). Tags: colloquial
    Sense id: vi-cung-vi-noun-7xbT3mSO
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: kuŋ˧˧ [Hà-Nội], kuŋ˧˥ [Huế], kuŋ˧˧ [Saigon], kuŋ˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], kuŋ˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Bật cho bông tơi ra bằng cung hoặc bằng máy.
    Sense id: vi-cung-vi-verb-0Fuyc9oe
  2. Cấp hàng hoá, trái với cầu.
    Sense id: vi-cung-vi-verb-OhEG4tg9
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              22
            ]
          ],
          "text": "Tài cưỡi ngựa bắn cung."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được gò lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-NT2yQjrF"
    },
    {
      "glosses": [
        "Dụng cụ để bật bông cho tơi, gồm một dây căng trên một cần gỗ dài."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-cx7CTVu~"
    },
    {
      "glosses": [
        "Phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-DP~VD0hC"
    },
    {
      "glosses": [
        "Mũi tên giữa các nút trong sơ đồ khối."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-ZiypOdBj"
    },
    {
      "glosses": [
        "Nhà, nơi ở của vua."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-7BauWC0s"
    },
    {
      "glosses": [
        "Nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền miếu."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-ZdrdXjkH"
    },
    {
      "glosses": [
        "Phạm vi được phép đi lại trong bốn ô vuông của tướng sĩ trên bàn cờ."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-JCevhq4v"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung thiếu nhi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung văn hoá lao động."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toà nhà lớn, đồ sộ dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá, thể thao."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-o4WXStP~"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              30,
              34
            ]
          ],
          "text": "Một ngày giỏi lắm đi được hai cung đường."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quãng đường đi bộ mất chừng nửa ngày."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-6Prx6jMy"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mở thêm cung đường."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đoạn đường phân ra, theo cách quản lí của cơ quan giao thông"
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-D5fG05P8"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Lấy cung."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hỏi cung."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra xét hỏi."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-VYu8xYUg"
    },
    {
      "glosses": [
        "Một trong ngũ âm theo cách phân chia âm sắc của âm nhạc ở Việt Nam trước đây."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-SPseIQlP"
    },
    {
      "glosses": [
        "Đơn vị dùng để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-tOwoUxsW"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung Bắc."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung Nam."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tính chất về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-7bxFhqnE"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung tình duyên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung bản mệnh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từng mục trong số tử vi."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-5J4GKE7N"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung này thì đến hỏng thôi ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung này thì đi sao nổi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cung cách (nói tắt)."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-noun-7xbT3mSO",
      "tags": [
        "colloquial"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cung"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Máy cung bông."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bật cho bông tơi ra bằng cung hoặc bằng máy."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-verb-0Fuyc9oe"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung không kịp cầu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung cấp."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung cầu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung ứng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Tự cung tự cấp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cấp hàng hoá, trái với cầu."
      ],
      "id": "vi-cung-vi-verb-OhEG4tg9"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cung"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              22
            ]
          ],
          "text": "Tài cưỡi ngựa bắn cung."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được gò lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Dụng cụ để bật bông cho tơi, gồm một dây căng trên một cần gỗ dài."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Mũi tên giữa các nút trong sơ đồ khối."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nhà, nơi ở của vua."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền miếu."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Phạm vi được phép đi lại trong bốn ô vuông của tướng sĩ trên bàn cờ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung thiếu nhi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung văn hoá lao động."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Toà nhà lớn, đồ sộ dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá, thể thao."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              30,
              34
            ]
          ],
          "text": "Một ngày giỏi lắm đi được hai cung đường."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quãng đường đi bộ mất chừng nửa ngày."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              12
            ]
          ],
          "text": "Mở thêm cung đường."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đoạn đường phân ra, theo cách quản lí của cơ quan giao thông"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Lấy cung."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Hỏi cung."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra xét hỏi."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Một trong ngũ âm theo cách phân chia âm sắc của âm nhạc ở Việt Nam trước đây."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Đơn vị dùng để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung Bắc."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung Nam."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tính chất về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung tình duyên."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung bản mệnh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từng mục trong số tử vi."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung này thì đến hỏng thôi ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung này thì đi sao nổi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cung cách (nói tắt)."
      ],
      "tags": [
        "colloquial"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cung"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Động từ tiếng Việt",
    "Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              8
            ]
          ],
          "text": "Máy cung bông."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bật cho bông tơi ra bằng cung hoặc bằng máy."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung không kịp cầu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung cấp."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung cầu."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              4
            ]
          ],
          "text": "Cung ứng."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              7
            ]
          ],
          "text": "Tự cung tự cấp."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cấp hàng hoá, trái với cầu."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuŋ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cung"
}

Download raw JSONL data for cung meaning in Tiếng Việt (4.3kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "cung"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "cung",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "cung"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "cung",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.