"coi" meaning in Tiếng Việt

See coi in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: kɔj˧˧ [Hà-Nội], kɔj˧˥ [Huế], kɔj˧˧ [Saigon], kɔj˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], kɔj˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. . Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tục ngữ).Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói.
    Sense id: vi-coi-vi-verb-oKifj8ZX
  2. . Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện.
    Sense id: vi-coi-vi-verb-ygXi0fxE
  3. . Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người coi nhà. Trâu bò thả rông, không có ai coi.
    Sense id: vi-coi-vi-verb-ccev5Oyv
  4. . Có ý kiến đánh giá và thái độ đối với cái gì đó. Coi đó là việc quan trọng. Coi nhau như anh em.
    Sense id: vi-coi-vi-verb-4yDczeJl
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Viết tắt tiếng Anh",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        ". Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tục ngữ).Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói."
      ],
      "id": "vi-coi-vi-verb-oKifj8ZX",
      "raw_tags": [
        "Ph."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        ". Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện."
      ],
      "id": "vi-coi-vi-verb-ygXi0fxE",
      "raw_tags": [
        "Dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        ". Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người coi nhà. Trâu bò thả rông, không có ai coi."
      ],
      "id": "vi-coi-vi-verb-ccev5Oyv",
      "raw_tags": [
        "Thường có sắc thái ph."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        ". Có ý kiến đánh giá và thái độ đối với cái gì đó. Coi đó là việc quan trọng. Coi nhau như anh em."
      ],
      "id": "vi-coi-vi-verb-4yDczeJl",
      "raw_tags": [
        "Thường dùng trước là, như"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔj˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔj˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔj˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔj˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "coi"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Viết tắt tiếng Anh",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        ". Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tục ngữ).Thử làm coi. Coi tướng. Coi bói."
      ],
      "raw_tags": [
        "Ph."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        ". Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện."
      ],
      "raw_tags": [
        "Dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần chêm trong câu"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        ". Để mắt đến, để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người coi nhà. Trâu bò thả rông, không có ai coi."
      ],
      "raw_tags": [
        "Thường có sắc thái ph."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        ". Có ý kiến đánh giá và thái độ đối với cái gì đó. Coi đó là việc quan trọng. Coi nhau như anh em."
      ],
      "raw_tags": [
        "Thường dùng trước là, như"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔj˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔj˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔj˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔj˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔj˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "coi"
}

Download raw JSONL data for coi meaning in Tiếng Việt (1.3kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "coi"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "coi",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.