See chuông in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
10
]
],
"text": "Đúc chuông."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
10
]
],
"text": "Dùi chuông."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
10
]
],
"text": "Kéo chuông nhà thờ."
}
],
"glosses": [
"Nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng trong các buổi lễ tôn giáo."
],
"id": "vi-chuông-vi-noun--Dvcnxnv"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
10
]
],
"text": "Bấm chuông."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
6
]
],
"text": "Chuông điện thoại réo."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
11,
17
]
],
"text": "Đồng hồ có chuông."
}
],
"glosses": [
"Vật hoặc khí cụ bằng kim loại, có nhiều hình dáng khác nhau, phát ra tiếng kêu trong và vang để báo hiệu."
],
"id": "vi-chuông-vi-noun-jRHc0vq2"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "bell"
},
{
"lang": "Tiếng Ireland",
"lang_code": "ga",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "clag"
},
{
"lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
"lang_code": "es",
"tags": [
"feminine"
],
"word": "campana"
},
{
"lang": "Tiếng Trung Quốc",
"lang_code": "zh",
"word": "钟"
},
{
"lang": "Tiếng Trung Quốc",
"lang_code": "zh",
"word": "chung"
},
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "bell"
},
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "buzzer"
}
],
"word": "chuông"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
10
]
],
"text": "Đúc chuông."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
10
]
],
"text": "Dùi chuông."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
10
]
],
"text": "Kéo chuông nhà thờ."
}
],
"glosses": [
"Nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng trong các buổi lễ tôn giáo."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
10
]
],
"text": "Bấm chuông."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
6
]
],
"text": "Chuông điện thoại réo."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
11,
17
]
],
"text": "Đồng hồ có chuông."
}
],
"glosses": [
"Vật hoặc khí cụ bằng kim loại, có nhiều hình dáng khác nhau, phát ra tiếng kêu trong và vang để báo hiệu."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ʨuəŋ˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"translations": [
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "bell"
},
{
"lang": "Tiếng Ireland",
"lang_code": "ga",
"tags": [
"masculine"
],
"word": "clag"
},
{
"lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
"lang_code": "es",
"tags": [
"feminine"
],
"word": "campana"
},
{
"lang": "Tiếng Trung Quốc",
"lang_code": "zh",
"word": "钟"
},
{
"lang": "Tiếng Trung Quốc",
"lang_code": "zh",
"word": "chung"
},
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "bell"
},
{
"lang": "Tiếng Anh",
"lang_code": "en",
"word": "buzzer"
}
],
"word": "chuông"
}
Download raw JSONL data for chuông meaning in Tiếng Việt (1.9kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"chuông"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "chuông",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.