"chiếu cố" meaning in Tiếng Việt

See chiếu cố in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ʨiəw˧˥ ko˧˥ [Hà-Nội], ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧ [Huế], ʨiəw˧˥ ko˧˥ [Saigon], ʨiəw˩˩ ko˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 照顧.
  1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng.
    Sense id: vi-chiếu_cố-vi-verb-CA3nnJ~u Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến.
    Sense id: vi-chiếu_cố-vi-verb-UUN-PHBR Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 照顧.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Chiếu cố hoàn cảnh gia đình."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Chiếu cố tuổi già sức yếu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng."
      ],
      "id": "vi-chiếu_cố-vi-verb-CA3nnJ~u"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              26
            ]
          ],
          "text": "Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến."
      ],
      "id": "vi-chiếu_cố-vi-verb-UUN-PHBR"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨiəw˧˥ ko˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨiəw˧˥ ko˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨiəw˩˩ ko˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chiếu cố"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 照顧.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Chiếu cố hoàn cảnh gia đình."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Chiếu cố tuổi già sức yếu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              26
            ]
          ],
          "text": "Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨiəw˧˥ ko˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨiəw˧˥ ko˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨiəw˩˩ ko˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chiếu cố"
}

Download raw JSONL data for chiếu cố meaning in Tiếng Việt (1.4kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.