See chữ khẩu in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ ghép tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "langcode": "vi", "name": "Hình dạng", "orig": "vi:Hình dạng", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ chữ + khẩu (“口”).", "forms": [ { "form": "chữ Khẩu", "tags": [ "alternative" ] } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có kết ngôn tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 13 ] ], "text": "Hình chữ khẩu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 65, 73 ] ], "ref": "2023, Trần Hồng Thắm, “92 vảy gà chọi tốt mà các kê thủ nên biết”, trong Chăn nuôi thú y:", "text": "Khẩu Đao xuất hiện khi vảy đường thới di chuyển lên, với một vảy chữ Khẩu ở cựa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 30, 38 ] ], "ref": "2025, “Các loại máy khoan cọc nhồi”, trong LG Tech:", "text": "Lắp lại đoạn cần có tiết diện chữ khẩu vào mặt bích B, tháo 2 bù tâm lớn để thả mặt bích B xuống mâm quay." } ], "glosses": [ "Vuông và rỗng bên trong." ], "id": "vi-chữ_khẩu-vi-adj-itBUgiS9" }, { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Kiến trúc", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có kết ngôn tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 12 ] ], "text": "Nhà chữ khẩu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 40, 48 ] ], "ref": "2020, Hồng Thuận, “Ngôi nhà cổ 130 năm tuổi trên đất Thủ”, trong báo Bình Dương:", "text": "Nhà có lối kiến trúc đặc biệt theo kiểu chữ Khẩu thường thấy ở kiến trúc đình, chùa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ], [ 64, 72 ] ], "ref": "2021, Nguyễn Thị Minh Xuân, Nghiên cứu phân loại các loại hình bố cục mặt bằng tổng thể chùa Huế thời Nguyễn, 3.8.5:", "text": "Chữ Khẩu thường xuất hiện ở chùa tổ (10 chùa tổ khảo sát đều là chữ Khẩu)." } ], "glosses": [ "Có bố cục của kiểu công trình có sân trong." ], "id": "vi-chữ_khẩu-vi-adj-rgugzspw", "topics": [ "architecture" ] } ], "word": "chữ khẩu" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Từ ghép tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "langcode": "vi", "name": "Hình dạng", "orig": "vi:Hình dạng", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Từ chữ + khẩu (“口”).", "forms": [ { "form": "chữ Khẩu", "tags": [ "alternative" ] } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Được sử dụng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem chữ, khẩu." ], "id": "vi-chữ_khẩu-vi-noun-UsJAt08d" } ], "word": "chữ khẩu" }
{ "categories": [ "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Tính từ tiếng Việt", "Từ ghép tiếng Việt", "vi:Hình dạng" ], "etymology_text": "Từ chữ + khẩu (“口”).", "forms": [ { "form": "chữ Khẩu", "tags": [ "alternative" ] } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có kết ngôn tiếng Việt", "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 13 ] ], "text": "Hình chữ khẩu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 65, 73 ] ], "ref": "2023, Trần Hồng Thắm, “92 vảy gà chọi tốt mà các kê thủ nên biết”, trong Chăn nuôi thú y:", "text": "Khẩu Đao xuất hiện khi vảy đường thới di chuyển lên, với một vảy chữ Khẩu ở cựa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 30, 38 ] ], "ref": "2025, “Các loại máy khoan cọc nhồi”, trong LG Tech:", "text": "Lắp lại đoạn cần có tiết diện chữ khẩu vào mặt bích B, tháo 2 bù tâm lớn để thả mặt bích B xuống mâm quay." } ], "glosses": [ "Vuông và rỗng bên trong." ] }, { "categories": [ "Kiến trúc", "Mục từ có kết ngôn tiếng Việt", "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 4, 12 ] ], "text": "Nhà chữ khẩu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 40, 48 ] ], "ref": "2020, Hồng Thuận, “Ngôi nhà cổ 130 năm tuổi trên đất Thủ”, trong báo Bình Dương:", "text": "Nhà có lối kiến trúc đặc biệt theo kiểu chữ Khẩu thường thấy ở kiến trúc đình, chùa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ], [ 64, 72 ] ], "ref": "2021, Nguyễn Thị Minh Xuân, Nghiên cứu phân loại các loại hình bố cục mặt bằng tổng thể chùa Huế thời Nguyễn, 3.8.5:", "text": "Chữ Khẩu thường xuất hiện ở chùa tổ (10 chùa tổ khảo sát đều là chữ Khẩu)." } ], "glosses": [ "Có bố cục của kiểu công trình có sân trong." ], "topics": [ "architecture" ] } ], "word": "chữ khẩu" } { "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Từ ghép tiếng Việt", "vi:Hình dạng" ], "etymology_text": "Từ chữ + khẩu (“口”).", "forms": [ { "form": "chữ Khẩu", "tags": [ "alternative" ] } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "glosses": [ "Được sử dụng khác với nghĩa bóng hoặc thành ngữ: xem chữ, khẩu." ] } ], "word": "chữ khẩu" }
Download raw JSONL data for chữ khẩu meaning in Tiếng Việt (2.6kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.