"chứng kiến" meaning in Tiếng Việt

See chứng kiến in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥ [Hà-Nội], ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧ [Huế], ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥ [Saigon], ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra.
    Sense id: vi-chứng_kiến-vi-noun-WkpBdtdo
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥ [Hà-Nội], ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧ [Huế], ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥ [Saigon], ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra.
    Sense id: vi-chứng_kiến-vi-verb-WkpBdtdo
  2. Dự và công nhận bằng sự có mặt.
    Sense id: vi-chứng_kiến-vi-verb-BH51eYZl
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ, Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              10
            ]
          ],
          "text": "Chứng kiến trận xô xát ở ngã tư ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              24
            ]
          ],
          "text": "Lúc đó có tôi chứng kiến."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra."
      ],
      "id": "vi-chứng_kiến-vi-verb-WkpBdtdo"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              10
            ]
          ],
          "text": "Chứng kiến lễ kí."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dự và công nhận bằng sự có mặt."
      ],
      "id": "vi-chứng_kiến-vi-verb-BH51eYZl"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chứng kiến"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ, Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              29
            ]
          ],
          "text": "Nói gì cũng phải cóChứng kiến"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra."
      ],
      "id": "vi-chứng_kiến-vi-noun-WkpBdtdo"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chứng kiến"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ",
    "Động từ, Danh từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              10
            ]
          ],
          "text": "Chứng kiến trận xô xát ở ngã tư ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              24
            ]
          ],
          "text": "Lúc đó có tôi chứng kiến."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              10
            ]
          ],
          "text": "Chứng kiến lễ kí."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Dự và công nhận bằng sự có mặt."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chứng kiến"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ, Danh từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              19,
              29
            ]
          ],
          "text": "Nói gì cũng phải cóChứng kiến"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥ kiən˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˧˥ kiəŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨŋ˩˩ kiən˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨ̰ŋ˩˧ kiə̰n˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chứng kiến"
}

Download raw JSONL data for chứng kiến meaning in Tiếng Việt (1.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.