See chủ quan in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 17 ] ], "text": "Làm theo chủ quan." } ], "glosses": [ "Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan." ], "id": "vi-chủ_quan-vi-noun-utSeSraF" } ], "sounds": [ { "ipa": "ʨṵ˧˩˧ kwaːn˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ʨu˧˩˨ kwaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ʨu˨˩˦ waːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ʨu˧˩ kwaːn˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ʨṵʔ˧˩ kwaːn˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "chủ quan" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 17 ] ], "text": "Năng lực chủ quan." } ], "glosses": [ "Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực." ], "id": "vi-chủ_quan-vi-adj-7~5M8VQL" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 21, 29 ] ], "text": "Phương pháp tư tưởng chủ quan." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Chủ quan khinh địch." } ], "glosses": [ "Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan." ], "id": "vi-chủ_quan-vi-adj-3KXKrpgH" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 30, 38 ] ], "text": "Phải tính toán kĩ, không được chủ quan." }, { "bold_text_offsets": [ [ 21, 29 ] ], "text": "Tuyệt đối không được chủ quan, lơ là, phải tăng cường công tác phòng, chống dịch, kiểm soát tốt COVID-19 tại các trường học." } ], "glosses": [ "Khinh suất, quá tự tin." ], "id": "vi-chủ_quan-vi-adj-9UX9i1y7" } ], "sounds": [ { "ipa": "ʨṵ˧˩˧ kwaːn˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ʨu˧˩˨ kwaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ʨu˨˩˦ waːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ʨu˧˩ kwaːn˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ʨṵʔ˧˩ kwaːn˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "subjective" } ], "word": "chủ quan" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Tính từ", "Tính từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 17 ] ], "text": "Làm theo chủ quan." } ], "glosses": [ "Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với khách quan." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ʨṵ˧˩˧ kwaːn˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ʨu˧˩˨ kwaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ʨu˨˩˦ waːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ʨu˧˩ kwaːn˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ʨṵʔ˧˩ kwaːn˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "chủ quan" } { "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Tính từ", "Tính từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 17 ] ], "text": "Năng lực chủ quan." } ], "glosses": [ "Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân. Sự nỗ lực." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 21, 29 ] ], "text": "Phương pháp tư tưởng chủ quan." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 8 ] ], "text": "Chủ quan khinh địch." } ], "glosses": [ "Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình, không coi trọng đầy đủ khách quan." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 30, 38 ] ], "text": "Phải tính toán kĩ, không được chủ quan." }, { "bold_text_offsets": [ [ 21, 29 ] ], "text": "Tuyệt đối không được chủ quan, lơ là, phải tăng cường công tác phòng, chống dịch, kiểm soát tốt COVID-19 tại các trường học." } ], "glosses": [ "Khinh suất, quá tự tin." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ʨṵ˧˩˧ kwaːn˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ʨu˧˩˨ kwaːŋ˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "ʨu˨˩˦ waːŋ˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "ʨu˧˩ kwaːn˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ʨṵʔ˧˩ kwaːn˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "subjective" } ], "word": "chủ quan" }
Download raw JSONL data for chủ quan meaning in Tiếng Việt (2.3kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.