"chắc" meaning in Tiếng Việt

See chắc in All languages combined, or Wiktionary

Adjective

IPA: ʨak˧˥ [Hà-Nội], ʨa̰k˩˧ [Huế], ʨak˧˥ [Saigon], ʨak˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨa̰k˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời. Lúa chắc hạt, cứng cây. Bắp thịt chắc. Đinh đóng chắc. Thang dựa chắc vào tường.
    Sense id: vi-chắc-vi-adj-tSgJdL9f
  2. Có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế. Hứa chắc sẽ đến. Có chắc không? Chưa lấy gì làm chắc.
    Sense id: vi-chắc-vi-adj-uQSiG2Rn
  3. Có nhiều khả năng, rất có thể. Anh ta chắc không đến. Chắc không ai biết.
    Sense id: vi-chắc-vi-adj-BYab3wDB
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: ʨak˧˥ [Hà-Nội], ʨa̰k˩˧ [Huế], ʨak˧˥ [Saigon], ʨak˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨa̰k˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Nghĩ là sẽ đúng như thế. Cứ là được, ai ngờ lại thua.
    Sense id: vi-chắc-vi-verb-07CyHmbk
  2. Từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra nửa tin nửa ngờ, có phần ngạc nhiên. Anh quen người ấy?
    Sense id: vi-chắc-vi-verb-rgPKA5hm
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời. Lúa chắc hạt, cứng cây. Bắp thịt chắc. Đinh đóng chắc. Thang dựa chắc vào tường."
      ],
      "id": "vi-chắc-vi-adj-tSgJdL9f"
    },
    {
      "glosses": [
        "Có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế. Hứa chắc sẽ đến. Có chắc không? Chưa lấy gì làm chắc."
      ],
      "id": "vi-chắc-vi-adj-uQSiG2Rn"
    },
    {
      "glosses": [
        "Có nhiều khả năng, rất có thể. Anh ta chắc không đến. Chắc không ai biết."
      ],
      "id": "vi-chắc-vi-adj-BYab3wDB"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨak˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨak˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chắc"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Nghĩ là sẽ đúng như thế. Cứ là được, ai ngờ lại thua."
      ],
      "id": "vi-chắc-vi-verb-07CyHmbk"
    },
    {
      "glosses": [
        "Từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra nửa tin nửa ngờ, có phần ngạc nhiên. Anh quen người ấy?"
      ],
      "id": "vi-chắc-vi-verb-rgPKA5hm"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨak˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨak˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chắc"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời. Lúa chắc hạt, cứng cây. Bắp thịt chắc. Đinh đóng chắc. Thang dựa chắc vào tường."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế. Hứa chắc sẽ đến. Có chắc không? Chưa lấy gì làm chắc."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Có nhiều khả năng, rất có thể. Anh ta chắc không đến. Chắc không ai biết."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨak˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨak˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chắc"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Tính từ tiếng Việt",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Nghĩ là sẽ đúng như thế. Cứ là được, ai ngờ lại thua."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra nửa tin nửa ngờ, có phần ngạc nhiên. Anh quen người ấy?"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨak˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨak˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chắc"
}

Download raw JSONL data for chắc meaning in Tiếng Việt (2.0kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "chắc"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "chắc",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.