"chẩm chéo" meaning in Tiếng Việt

See chẩm chéo in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨə̰m˧˩˧ ʨɛw˧˥ [Hà-Nội], ʨəm˧˩˨ ʨɛ̰w˩˧ [Huế], ʨəm˨˩˦ ʨɛw˧˥ [Saigon], ʨəm˧˩ ʨɛw˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ʨə̰ʔm˧˩ ʨɛ̰w˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Hỗn hợp gia vị cổ truyền có nguồn gốc từ dân tộc Thái vùng Điện Biên, Tây Bắc và Đông Bắc Thái Lan. Thành phần chính gồm ớt khô và bột mắc khén.
    Sense id: vi-chẩm_chéo-vi-noun-Wkd0EXSQ
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hỗn hợp gia vị cổ truyền có nguồn gốc từ dân tộc Thái vùng Điện Biên, Tây Bắc và Đông Bắc Thái Lan. Thành phần chính gồm ớt khô và bột mắc khén."
      ],
      "id": "vi-chẩm_chéo-vi-noun-Wkd0EXSQ"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨə̰m˧˩˧ ʨɛw˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˧˩˨ ʨɛ̰w˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˨˩˦ ʨɛw˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˧˩ ʨɛw˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨə̰ʔm˧˩ ʨɛ̰w˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chẩm chéo"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Hỗn hợp gia vị cổ truyền có nguồn gốc từ dân tộc Thái vùng Điện Biên, Tây Bắc và Đông Bắc Thái Lan. Thành phần chính gồm ớt khô và bột mắc khén."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨə̰m˧˩˧ ʨɛw˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˧˩˨ ʨɛ̰w˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˨˩˦ ʨɛw˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨəm˧˩ ʨɛw˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨə̰ʔm˧˩ ʨɛ̰w˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chẩm chéo"
}

Download raw JSONL data for chẩm chéo meaning in Tiếng Việt (0.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.