"chưởng bạ" meaning in Tiếng Việt

See chưởng bạ in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ɓa̰ːʔ˨˩ [Hà-Nội], ʨɨəŋ˧˩˨ ɓa̰ː˨˨ [Huế], ʨɨəŋ˨˩˦ ɓaː˨˩˨ [Saigon], ʨɨəŋ˧˩ ɓaː˨˨ [Vinh], ʨɨəŋ˧˩ ɓa̰ː˨˨ [Thanh-Chương], ʨɨə̰ʔŋ˧˩ ɓa̰ː˨˨ [Hà-Tĩnh]
  1. (Từ cũ) Hương chức trong chế độ cũ phụ trách việc giữ sổ sách về ruộng đất của làng.
    Sense id: vi-chưởng_bạ-vi-noun-GsukOaDX
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              20
            ]
          ],
          "text": "Hồi đó các chưởng bạ thường vòi tiền khi người ta muốn mua ruộng đất."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Từ cũ) Hương chức trong chế độ cũ phụ trách việc giữ sổ sách về ruộng đất của làng."
      ],
      "id": "vi-chưởng_bạ-vi-noun-GsukOaDX"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ɓa̰ːʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨəŋ˧˩˨ ɓa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨəŋ˨˩˦ ɓaː˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨəŋ˧˩ ɓaː˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨəŋ˧˩ ɓa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨə̰ʔŋ˧˩ ɓa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chưởng bạ"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              20
            ]
          ],
          "text": "Hồi đó các chưởng bạ thường vòi tiền khi người ta muốn mua ruộng đất."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Từ cũ) Hương chức trong chế độ cũ phụ trách việc giữ sổ sách về ruộng đất của làng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨɨə̰ŋ˧˩˧ ɓa̰ːʔ˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨəŋ˧˩˨ ɓa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨəŋ˨˩˦ ɓaː˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨəŋ˧˩ ɓaː˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨəŋ˧˩ ɓa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨɨə̰ʔŋ˧˩ ɓa̰ː˨˨",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chưởng bạ"
}

Download raw JSONL data for chưởng bạ meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.