"chúc thư" meaning in Tiếng Việt

See chúc thư in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧ [Hà-Nội], ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥ [Huế], ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧ [Saigon], ʨuk˩˩ tʰɨ˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 囑書.
  1. Bản viết của một người trước khi chết nói rõ ý muốn của mình về việc phân chia tài sản của mình để lại, về việc ứng xử trong gia đình, họ hàng...
    Sense id: vi-chúc_thư-vi-noun-jynNEpkS Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Synonyms: di chúc
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 囑書.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Chúc thư của ông nội."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              21
            ]
          ],
          "text": "Làm đúng như chúc thư."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              13
            ]
          ],
          "text": "Viết chúc thư."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bản viết của một người trước khi chết nói rõ ý muốn của mình về việc phân chia tài sản của mình để lại, về việc ứng xử trong gia đình, họ hàng..."
      ],
      "id": "vi-chúc_thư-vi-noun-jynNEpkS"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuk˩˩ tʰɨ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "di chúc"
    }
  ],
  "word": "chúc thư"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 囑書.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              8
            ]
          ],
          "text": "Chúc thư của ông nội."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              21
            ]
          ],
          "text": "Làm đúng như chúc thư."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              13
            ]
          ],
          "text": "Viết chúc thư."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bản viết của một người trước khi chết nói rõ ý muốn của mình về việc phân chia tài sản của mình để lại, về việc ứng xử trong gia đình, họ hàng..."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuk˧˥ tʰɨ˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuk˩˩ tʰɨ˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨṵk˩˧ tʰɨ˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "synonyms": [
    {
      "word": "di chúc"
    }
  ],
  "word": "chúc thư"
}

Download raw JSONL data for chúc thư meaning in Tiếng Việt (1.3kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.