See cao in All languages combined, or Wiktionary
{ "antonyms": [ { "word": "thấp" } ], "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "người cao một mét bảy mươi" }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "núi cao trên 4.000 mét" } ], "glosses": [ "Có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng." ], "id": "vi-cao-vi-adj-IJLwjEev" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "giày cao cổ" }, { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "toà nhà cao chọc trời" }, { "bold_text_offsets": [ [ 16, 19 ] ], "text": "mặt trời đã lên cao" } ], "glosses": [ "Có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác." ], "id": "vi-cao-vi-adj-6xVGef8o" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "tuổi đã cao" }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "mưu cao kế hiểm" }, { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "giá quá cao, không mua nổi" } ], "glosses": [ "Hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v." ], "id": "vi-cao-vi-adj-i8INTH4C" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "nốt nhạc cao" }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "cất cao tiếng hát" } ], "glosses": [ "có tần số rung động lớn." ], "id": "vi-cao-vi-adj-i0m3ksvM", "raw_tags": [ "âm thanh" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kaːw˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːw˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cao" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có hộp bản dịch", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 18, 21 ] ], "text": "nhận cày mấy chục cao ruộng" } ], "glosses": [ "Đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta." ], "id": "vi-cao-vi-noun-zTGdhrFU" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "cao hổ cốt" }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "cao trăn" } ], "glosses": [ "Thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp." ], "id": "vi-cao-vi-noun-x5J0PWzA" } ], "sounds": [ { "ipa": "kaːw˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːw˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "high" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "word": "hoog" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "word": "высокий" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "word": "haut" } ], "word": "cao" }
{ "antonyms": [ { "word": "thấp" } ], "categories": [ "Danh từ", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tính từ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "người cao một mét bảy mươi" }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "núi cao trên 4.000 mét" } ], "glosses": [ "Có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 8 ] ], "text": "giày cao cổ" }, { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "toà nhà cao chọc trời" }, { "bold_text_offsets": [ [ 16, 19 ] ], "text": "mặt trời đã lên cao" } ], "glosses": [ "Có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "tuổi đã cao" }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "mưu cao kế hiểm" }, { "bold_text_offsets": [ [ 8, 11 ] ], "text": "giá quá cao, không mua nổi" } ], "glosses": [ "Hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "nốt nhạc cao" }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 7 ] ], "text": "cất cao tiếng hát" } ], "glosses": [ "có tần số rung động lớn." ], "raw_tags": [ "âm thanh" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kaːw˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːw˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cao" } { "categories": [ "Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa", "Danh từ", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ có hộp bản dịch", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 18, 21 ] ], "text": "nhận cày mấy chục cao ruộng" } ], "glosses": [ "Đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "cao hổ cốt" }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "cao trăn" } ], "glosses": [ "Thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kaːw˧˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːw˧˧", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kaːw˧˥˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Anh", "lang_code": "en", "word": "high" }, { "lang": "Tiếng Hà Lan", "lang_code": "nl", "word": "hoog" }, { "lang": "Tiếng Nga", "lang_code": "ru", "word": "высокий" }, { "lang": "Tiếng Pháp", "lang_code": "fr", "word": "haut" } ], "word": "cao" }
Download raw JSONL data for cao meaning in Tiếng Việt (3.2kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt", "path": [ "cao" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cao", "trace": "" } { "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "cao" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cao", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.