See can in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đi."
],
"id": "vi-can-vi-noun-9~uBLzFH"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can dầu."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can mười lít."
}
],
"glosses": [
"Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm."
],
"id": "vi-can-vi-noun-XPicS~Ms"
},
{
"glosses": [
"Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười), xếp theo thứ tự là giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết hợp với mười hai chi trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc."
],
"id": "vi-can-vi-noun-sArrlNga"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "kaːn˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "kaːŋ˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "kaːŋ˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "kaːn˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "kaːn˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thiên can"
}
],
"word": "can"
}
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Động từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can thêm một gấu áo."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Vải can để may túi."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
6,
9
]
],
"text": "Đường can."
}
],
"glosses": [
"Nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra."
],
"id": "vi-can-vi-verb-jpVrUebk"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can bản đồ."
}
],
"glosses": [
"Sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy."
],
"id": "vi-can-vi-verb-apmJTDnC"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
33,
36
]
],
"text": "Hai bên không xô xát vì có người can."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can đám đánh nhau."
}
],
"glosses": [
"Làm cho thấy không nên mà thôi đi, không làm; khuyên ngăn đừng làm."
],
"id": "vi-can-vi-verb-tF2SgJYG"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
14,
17
]
],
"text": "Việc ấy chẳng can gì đến anh."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
28,
31
]
],
"text": "Nhà cháy, nhưng người không can gì."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
23,
26
]
],
"text": "Việc phải nói thì nói, can chi mà sợ?"
}
],
"glosses": [
"Có quan hệ trực tiếp làm ảnh hưởng đến, tác động đến, hoặc làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động."
],
"id": "vi-can-vi-verb-a0SzJSy~",
"raw_tags": [
"Dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can tội lừa đảo."
}
],
"glosses": [
"Phạm vào, mắc vào vụ phạm pháp và phải chịu hậu quả."
],
"id": "vi-can-vi-verb-QKNSztsT"
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "kaːn˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "kaːŋ˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "kaːŋ˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "kaːn˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "kaːn˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "căn ke"
}
],
"word": "can"
}
{
"categories": [
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"glosses": [
"Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đi."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can dầu."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can mười lít."
}
],
"glosses": [
"Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm."
]
},
{
"glosses": [
"Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười), xếp theo thứ tự là giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết hợp với mười hai chi trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "kaːn˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "kaːŋ˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "kaːŋ˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "kaːn˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "kaːn˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "thiên can"
}
],
"word": "can"
}
{
"categories": [
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt",
"Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
"Động từ/Không xác định ngôn ngữ"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "verb",
"pos_title": "Động từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can thêm một gấu áo."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
4,
7
]
],
"text": "Vải can để may túi."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
6,
9
]
],
"text": "Đường can."
}
],
"glosses": [
"Nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can bản đồ."
}
],
"glosses": [
"Sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
33,
36
]
],
"text": "Hai bên không xô xát vì có người can."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can đám đánh nhau."
}
],
"glosses": [
"Làm cho thấy không nên mà thôi đi, không làm; khuyên ngăn đừng làm."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
14,
17
]
],
"text": "Việc ấy chẳng can gì đến anh."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
28,
31
]
],
"text": "Nhà cháy, nhưng người không can gì."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
23,
26
]
],
"text": "Việc phải nói thì nói, can chi mà sợ?"
}
],
"glosses": [
"Có quan hệ trực tiếp làm ảnh hưởng đến, tác động đến, hoặc làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động."
],
"raw_tags": [
"Dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định"
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
3
]
],
"text": "Can tội lừa đảo."
}
],
"glosses": [
"Phạm vào, mắc vào vụ phạm pháp và phải chịu hậu quả."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "kaːn˧˧",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "kaːŋ˧˥",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "kaːŋ˧˧",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "kaːn˧˥",
"tags": [
"Vinh",
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "kaːn˧˥˧",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"synonyms": [
{
"word": "căn ke"
}
],
"word": "can"
}
Download raw JSONL data for can meaning in Tiếng Việt (3.3kB)
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
"path": [
"can"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "can",
"trace": ""
}
{
"called_from": "vi/page/22",
"msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
"path": [
"can"
],
"section": "Tiếng Việt",
"subsection": "",
"title": "can",
"trace": ""
}
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.