"cộng bào" meaning in Tiếng Việt

See cộng bào in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kə̰ʔwŋ˨˩ ɓa̤ːw˨˩ [Hà-Nội], kə̰wŋ˨˨ ɓaːw˧˧ [Huế], kəwŋ˨˩˨ ɓaːw˨˩ [Saigon], kəwŋ˨˨ ɓaːw˧˧ [Vinh], kə̰wŋ˨˨ ɓaːw˧˧ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Khối nguyên sinh chất chứa đựng nhiều nhân và được bao trong một màng tế bào, tạo nên trạng thái tương tự như đa bào.
    Sense id: vi-cộng_bào-vi-noun-aV4A0xgr
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Khối nguyên sinh chất chứa đựng nhiều nhân và được bao trong một màng tế bào, tạo nên trạng thái tương tự như đa bào."
      ],
      "id": "vi-cộng_bào-vi-noun-aV4A0xgr"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̰ʔwŋ˨˩ ɓa̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰wŋ˨˨ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəwŋ˨˩˨ ɓaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəwŋ˨˨ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰wŋ˨˨ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cộng bào"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Khối nguyên sinh chất chứa đựng nhiều nhân và được bao trong một màng tế bào, tạo nên trạng thái tương tự như đa bào."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̰ʔwŋ˨˩ ɓa̤ːw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰wŋ˨˨ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəwŋ˨˩˨ ɓaːw˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəwŋ˨˨ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰wŋ˨˨ ɓaːw˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cộng bào"
}

Download raw JSONL data for cộng bào meaning in Tiếng Việt (0.7kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.