"cậu" meaning in Tiếng Việt

See cậu in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kə̰ʔw˨˩ [Hà-Nội], kə̰w˨˨ [Huế], kəw˨˩˨ [Saigon], kəw˨˨ [Vinh], kə̰w˨˨ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Em trai của vợ hoặc của mẹ.
    Sense id: vi-cậu-vi-noun-CSan64ch
  2. Anh trai của vợ hoặc của mẹ. Tags: regional
    Sense id: vi-cậu-vi-noun-BJyQChhz
  3. Cách bạn bè xưng hô thân mật. Tags: colloquial
    Sense id: vi-cậu-vi-noun-OHSyZh8V
  4. Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi.
    Sense id: vi-cậu-vi-noun-vSJdKJu2
  5. Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý.
    Sense id: vi-cậu-vi-noun-LEVCHRKK
  6. Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ.
    Sense id: vi-cậu-vi-noun-3~g-vQ6I
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: uncle (Tiếng Anh), tío [masculine] (Tiếng Tây Ban Nha)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Ở nhiều địa phương, con cái gọi anh trai hoặc em trai của mẹ mình là \"cậu\"."
  ],
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Các cậu các dì đến chơi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Em trai của vợ hoặc của mẹ."
      ],
      "id": "vi-cậu-vi-noun-CSan64ch"
    },
    {
      "glosses": [
        "Anh trai của vợ hoặc của mẹ."
      ],
      "id": "vi-cậu-vi-noun-BJyQChhz",
      "tags": [
        "regional"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu đi uống với tớ vài chén nhé!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cách bạn bè xưng hô thân mật."
      ],
      "id": "vi-cậu-vi-noun-OHSyZh8V",
      "tags": [
        "colloquial"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu học trò đến đây có việc gì?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi."
      ],
      "id": "vi-cậu-vi-noun-vSJdKJu2"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu cả."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu ấm cô chiêu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý."
      ],
      "id": "vi-cậu-vi-noun-LEVCHRKK"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu nó đi đâu đấy?."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              19
            ]
          ],
          "text": "Các con đến đây cậu bảo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ."
      ],
      "id": "vi-cậu-vi-noun-3~g-vQ6I"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̰ʔw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰w˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəw˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəw˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰w˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "uncle"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
      "lang_code": "es",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "tío"
    }
  ],
  "word": "cậu"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "notes": [
    "Ở nhiều địa phương, con cái gọi anh trai hoặc em trai của mẹ mình là \"cậu\"."
  ],
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Các cậu các dì đến chơi."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Em trai của vợ hoặc của mẹ."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Anh trai của vợ hoặc của mẹ."
      ],
      "tags": [
        "regional"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu đi uống với tớ vài chén nhé!"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cách bạn bè xưng hô thân mật."
      ],
      "tags": [
        "colloquial"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu học trò đến đây có việc gì?"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu cả."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu ấm cô chiêu."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Cậu nó đi đâu đấy?."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              16,
              19
            ]
          ],
          "text": "Các con đến đây cậu bảo."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̰ʔw˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰w˨˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəw˨˩˨",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəw˨˨",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰w˨˨",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "uncle"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Tây Ban Nha",
      "lang_code": "es",
      "tags": [
        "masculine"
      ],
      "word": "tío"
    }
  ],
  "word": "cậu"
}

Download raw JSONL data for cậu meaning in Tiếng Việt (1.9kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "cậu"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "cậu",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-12 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (28c0cbd and a979ada). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.