"cận thần" meaning in Tiếng Việt

See cận thần in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kə̰ʔn˨˩ tʰə̤n˨˩ [Hà-Nội], kə̰ŋ˨˨ tʰəŋ˧˧ [Huế], kəŋ˨˩˨ tʰəŋ˨˩ [Saigon], kən˨˨ tʰən˧˧ [Vinh], kə̰n˨˨ tʰən˧˧ [Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên âm từ chữ Hán 近臣.
  1. Bề tôi thường ở bên cạnh vua chúa và được vua chúa tin dùng.
    Sense id: vi-cận_thần-vi-noun-OFgt9HtL Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt, Từ cũ
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ chữ Hán 近臣.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        },
        {
          "kind": "other",
          "name": "Từ cũ",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              12
            ]
          ],
          "text": "Các cận thần và bá quan văn võ đều có mặt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bề tôi thường ở bên cạnh vua chúa và được vua chúa tin dùng."
      ],
      "id": "vi-cận_thần-vi-noun-OFgt9HtL"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̰ʔn˨˩ tʰə̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰ŋ˨˨ tʰəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəŋ˨˩˨ tʰəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kən˨˨ tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰n˨˨ tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cận thần"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Phiên âm từ chữ Hán 近臣.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
        "Từ cũ"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              12
            ]
          ],
          "text": "Các cận thần và bá quan văn võ đều có mặt."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Bề tôi thường ở bên cạnh vua chúa và được vua chúa tin dùng."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̰ʔn˨˩ tʰə̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰ŋ˨˨ tʰəŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəŋ˨˩˨ tʰəŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kən˨˨ tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kə̰n˨˨ tʰən˧˧",
      "tags": [
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cận thần"
}

Download raw JSONL data for cận thần meaning in Tiếng Việt (1.0kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.