"cầy" meaning in Tiếng Việt

See cầy in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kə̤j˨˩ [Hà-Nội], kəj˧˧ [Huế], kəj˨˩ [Saigon], kəj˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
Etymology: Từ tiếng Nam Á nguyên thủy *cgəj. Cùng nguồn gốc với tiếng Khmer ឆ្កែ (chkae, “chó”), tiếng Ba Na sơke (“lợn rừng đực”) và tiếng Tà Ôi cakɛː (“chó”). Từ skei trong tiếng Khasi (“con hoẵng”, "con mang") có thể là một từ mượn từ ngôn ngữ Hán–Tạng, hãy so sánh những từ ချေ trong tiếng Miến Điện (hkye, “con hoẵng”), từ တခံ trong tiếng Karen S'gaw (ta khee, “nai”), từ chäkhji trong tiếng Jingpho (“con hoẵng”), và không trực tiếp liên quan đến các thuật ngữ Nam Á khác.
  1. một loại động vật có vú giống mèo, thuộc Họ Cầy
    Sense id: vi-cầy-vi-noun-tD7i4C5I
  2. Viết tắt của thịt cầy (“thịt chó”)
    Sense id: vi-cầy-vi-noun-BQ9gfSnM
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: cầy giông, cầy hương, cầy lỏn, cầy móc cua, giả cầy

Noun

IPA: kə̤j˨˩ [Hà-Nội], kəj˧˧ [Huế], kəj˨˩ [Saigon], kəj˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Dạng khác của cày
    Sense id: vi-cầy-vi-noun-qfacJOSX
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Từ tiếng Nam Á nguyên thủy *cgəj. Cùng nguồn gốc với tiếng Khmer ឆ្កែ (chkae, “chó”), tiếng Ba Na sơke (“lợn rừng đực”) và tiếng Tà Ôi cakɛː (“chó”).\nTừ skei trong tiếng Khasi (“con hoẵng”, \"con mang\") có thể là một từ mượn từ ngôn ngữ Hán–Tạng, hãy so sánh những từ ချေ trong tiếng Miến Điện (hkye, “con hoẵng”), từ တခံ trong tiếng Karen S'gaw (ta khee, “nai”), từ chäkhji trong tiếng Jingpho (“con hoẵng”), và không trực tiếp liên quan đến các thuật ngữ Nam Á khác.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "cầy giông"
    },
    {
      "word": "cầy hương"
    },
    {
      "word": "cầy lỏn"
    },
    {
      "word": "cầy móc cua"
    },
    {
      "word": "giả cầy"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "một loại động vật có vú giống mèo, thuộc Họ Cầy"
      ],
      "id": "vi-cầy-vi-noun-tD7i4C5I"
    },
    {
      "glosses": [
        "Viết tắt của thịt cầy (“thịt chó”)"
      ],
      "id": "vi-cầy-vi-noun-BQ9gfSnM"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̤j˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cầy"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Dạng khác của cày"
      ],
      "id": "vi-cầy-vi-noun-qfacJOSX"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̤j˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cầy"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "Từ tiếng Nam Á nguyên thủy *cgəj. Cùng nguồn gốc với tiếng Khmer ឆ្កែ (chkae, “chó”), tiếng Ba Na sơke (“lợn rừng đực”) và tiếng Tà Ôi cakɛː (“chó”).\nTừ skei trong tiếng Khasi (“con hoẵng”, \"con mang\") có thể là một từ mượn từ ngôn ngữ Hán–Tạng, hãy so sánh những từ ချေ trong tiếng Miến Điện (hkye, “con hoẵng”), từ တခံ trong tiếng Karen S'gaw (ta khee, “nai”), từ chäkhji trong tiếng Jingpho (“con hoẵng”), và không trực tiếp liên quan đến các thuật ngữ Nam Á khác.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "related": [
    {
      "word": "cầy giông"
    },
    {
      "word": "cầy hương"
    },
    {
      "word": "cầy lỏn"
    },
    {
      "word": "cầy móc cua"
    },
    {
      "word": "giả cầy"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "một loại động vật có vú giống mèo, thuộc Họ Cầy"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Viết tắt của thịt cầy (“thịt chó”)"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̤j˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cầy"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Dạng khác của cày"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kə̤j˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəj˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cầy"
}

Download raw JSONL data for cầy meaning in Tiếng Việt (1.8kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.