See cầm in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời phong kiến)." } ], "glosses": [ "Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung." ], "id": "vi-cầm-vi-noun-ujPjNGZ9" } ], "sounds": [ { "ipa": "kə̤m˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəm˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəm˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kəm˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cầm" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm bút viết." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm tay nhau." } ], "glosses": [ "Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-KtxD557z" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm tiền mà tiêu." } ], "glosses": [ "Đưa tay nhận lấy." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-VrQjw0Zd" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm lái." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm quân đi đánh giặc." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm quyền." } ], "glosses": [ "Nắm để điều khiển, chỉ huy." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-Zd4D3Abj" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm ruộng cho địa chủ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm đồ." } ], "glosses": [ "Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-VKy--bNW" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 7, 10 ] ], "text": "Vụ này cầm chắc]] sẽ thu hoạch khá." } ], "glosses": [ "Coi như là chủ quan đã nắm được, biết được." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-PRq8N6Mm" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm chân giặc." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm tù." } ], "glosses": [ "Giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-LAViSdoM" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm khách ở lại." } ], "glosses": [ "Giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-x1Np4me~" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 11, 14 ] ], "text": "Tiêm thuốc cầm máu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Không cầm được nước mắt." } ], "glosses": [ "Làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn)." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-bqTEtnkb" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 10, 13 ] ], "text": "Không sao cầm được mối thương tâm." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm lòng." } ], "glosses": [ ". Nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm)." ], "id": "vi-cầm-vi-verb-Tnf3yunZ", "raw_tags": [ "Thường dùng trong câu có ý phủ định" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kə̤m˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəm˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəm˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kəm˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cầm" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời phong kiến)." } ], "glosses": [ "Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kə̤m˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəm˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəm˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kəm˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cầm" } { "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm bút viết." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm tay nhau." } ], "glosses": [ "Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm tiền mà tiêu." } ], "glosses": [ "Đưa tay nhận lấy." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm lái." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm quân đi đánh giặc." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm quyền." } ], "glosses": [ "Nắm để điều khiển, chỉ huy." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm ruộng cho địa chủ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm đồ." } ], "glosses": [ "Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 7, 10 ] ], "text": "Vụ này cầm chắc]] sẽ thu hoạch khá." } ], "glosses": [ "Coi như là chủ quan đã nắm được, biết được." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm chân giặc." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm tù." } ], "glosses": [ "Giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm khách ở lại." } ], "glosses": [ "Giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 11, 14 ] ], "text": "Tiêm thuốc cầm máu." }, { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Không cầm được nước mắt." } ], "glosses": [ "Làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn)." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 10, 13 ] ], "text": "Không sao cầm được mối thương tâm." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cầm lòng." } ], "glosses": [ ". Nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm)." ], "raw_tags": [ "Thường dùng trong câu có ý phủ định" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kə̤m˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kəm˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kəm˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kəm˧˧", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương", "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cầm" }
Download raw JSONL data for cầm meaning in Tiếng Việt (3.4kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt", "path": [ "cầm" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cầm", "trace": "" } { "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "cầm" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cầm", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.