See cảnh in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 20, 24 ] ], "text": "Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (Hồ Xuân Hương)" } ], "glosses": [ "Toàn bộ sự vật trước mắt thu hút sự chú ý hoặc tác động đến tình cảm." ], "id": "vi-cảnh-vi-noun-0Z3vmna3" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 19 ] ], "text": "Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (Truyện Kiều)" } ], "glosses": [ "Sự việc diễn biến với những chi tiết có liên quan với nhau, gợi nên những phản ứng trong tâm tư, tình cảm." ], "id": "vi-cảnh-vi-noun-xg3teyyW" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Cảnh nước mất, nhà tan (Phạm Văn Đồng)" } ], "glosses": [ "Sự tồn tại về mặt vật chất hay tinh thần; tình trạng, thực trạng, tình cảnh." ], "id": "vi-cảnh-vi-noun-vMVzGo87" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 19, 23 ] ], "text": "Đã quay được nhiều cảnh gợi cảm" } ], "glosses": [ "Hình ảnh sự vật được ghi lại bằng phim." ], "id": "vi-cảnh-vi-noun-eTpl5peu" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Cảnh Thị Mầu lên chùa" } ], "glosses": [ "Phần của vở kịch diễn ra trên sân khấu với sự bài trí không thay đổi." ], "id": "vi-cảnh-vi-noun-DMD3ggUe" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 16, 20 ] ], "text": "Uốn cây thế làm cảnh." } ], "glosses": [ "Cái để ngắm, để giải trí." ], "id": "vi-cảnh-vi-noun-Ewbfuqg6" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 19 ] ], "text": "Ngày ngày tiu, cảnh chập cheng lên đồng (Tú Mỡ)" } ], "glosses": [ "Thứ nhạc cụ người thầy cúng thường dùng, gồm một thanh la nhỏ nối vào giữa một cái vòng kim loại, có cán để cầm." ], "id": "vi-cảnh-vi-noun-U-HYJr6i" } ], "sounds": [ { "ipa": "ka̰jŋ˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kan˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kan˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kajŋ˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ʔjŋ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cảnh" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Tính từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Vườn cảnh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 8 ] ], "text": "Cây cảnh." } ], "glosses": [ "Dùng vào mục đích để ngắm, để giải trí." ], "id": "vi-cảnh-vi-adj-wJuTGo2S" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 10, 14 ] ], "text": "Động mạch cảnh." } ], "glosses": [ "Ở cổ." ], "id": "vi-cảnh-vi-adj-8W8yI8YS" } ], "sounds": [ { "ipa": "ka̰jŋ˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kan˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kan˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kajŋ˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ʔjŋ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cảnh" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tính từ", "Tính từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 20, 24 ] ], "text": "Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (Hồ Xuân Hương)" } ], "glosses": [ "Toàn bộ sự vật trước mắt thu hút sự chú ý hoặc tác động đến tình cảm." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 19 ] ], "text": "Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (Truyện Kiều)" } ], "glosses": [ "Sự việc diễn biến với những chi tiết có liên quan với nhau, gợi nên những phản ứng trong tâm tư, tình cảm." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Cảnh nước mất, nhà tan (Phạm Văn Đồng)" } ], "glosses": [ "Sự tồn tại về mặt vật chất hay tinh thần; tình trạng, thực trạng, tình cảnh." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 19, 23 ] ], "text": "Đã quay được nhiều cảnh gợi cảm" } ], "glosses": [ "Hình ảnh sự vật được ghi lại bằng phim." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 4 ] ], "text": "Cảnh Thị Mầu lên chùa" } ], "glosses": [ "Phần của vở kịch diễn ra trên sân khấu với sự bài trí không thay đổi." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 16, 20 ] ], "text": "Uốn cây thế làm cảnh." } ], "glosses": [ "Cái để ngắm, để giải trí." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 15, 19 ] ], "text": "Ngày ngày tiu, cảnh chập cheng lên đồng (Tú Mỡ)" } ], "glosses": [ "Thứ nhạc cụ người thầy cúng thường dùng, gồm một thanh la nhỏ nối vào giữa một cái vòng kim loại, có cán để cầm." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ka̰jŋ˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kan˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kan˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kajŋ˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ʔjŋ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cảnh" } { "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Tính từ", "Tính từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "adj", "pos_title": "Tính từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 5, 9 ] ], "text": "Vườn cảnh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 4, 8 ] ], "text": "Cây cảnh." } ], "glosses": [ "Dùng vào mục đích để ngắm, để giải trí." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 10, 14 ] ], "text": "Động mạch cảnh." } ], "glosses": [ "Ở cổ." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "ka̰jŋ˧˩˧", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kan˧˩˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kan˨˩˦", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kajŋ˧˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ʔjŋ˧˩", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cảnh" }
Download raw JSONL data for cảnh meaning in Tiếng Việt (3.0kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt", "path": [ "cảnh" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cảnh", "trace": "" } { "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "cảnh" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cảnh", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.