"cơ sở" meaning in Tiếng Việt

See cơ sở in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧ [Hà-Nội], kəː˧˥ ʂəː˧˩˨ [Huế], kəː˧˧ ʂəː˨˩˦ [Saigon], kəː˧˥ ʂəː˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 基礎.
  1. Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển.
    Sense id: vi-cơ_sở-vi-noun-b~xvYqUB Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Như cơ sở hạ tầng.
    Sense id: vi-cơ_sở-vi-noun-jbZBLXse
  3. Đơn vị ở cấp dưới cùng, nơi trực tiếp thực hiện các hoạt động như sản xuất, công tác, v. v. của một hệ thống tổ chức, trong quan hệ với các bộ phận lãnh đạo cấp trên.
    Sense id: vi-cơ_sở-vi-noun-iHhLG6AN Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  4. Người hoặc nhóm người làm chỗ dựa, trong quan hệ với tổ chức dựa vào những người đó để hoạt động, thường là hoạt động bí mật.
    Sense id: vi-cơ_sở-vi-noun-k6gQGuth Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: basis (Tiếng Anh), foundation (Tiếng Anh), footing (Tiếng Anh)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 基礎.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              18
            ]
          ],
          "text": "Thực tiễn là cơ sở của nhận thức."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              22
            ]
          ],
          "text": "Một nhận định có cơ sở."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển."
      ],
      "id": "vi-cơ_sở-vi-noun-b~xvYqUB"
    },
    {
      "glosses": [
        "Như cơ sở hạ tầng."
      ],
      "id": "vi-cơ_sở-vi-noun-jbZBLXse"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              23
            ]
          ],
          "text": "Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng cộng sản."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Cơ sở y tế ở nông thôn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              12
            ]
          ],
          "text": "Cán bộ cơ sở."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đơn vị ở cấp dưới cùng, nơi trực tiếp thực hiện các hoạt động như sản xuất, công tác, v. v. của một hệ thống tổ chức, trong quan hệ với các bộ phận lãnh đạo cấp trên."
      ],
      "id": "vi-cơ_sở-vi-noun-iHhLG6AN"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              19
            ]
          ],
          "text": "Chị ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng địch tạm chiếm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Bám lấy cơ sở để hoạt động."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người hoặc nhóm người làm chỗ dựa, trong quan hệ với tổ chức dựa vào những người đó để hoạt động, thường là hoạt động bí mật."
      ],
      "id": "vi-cơ_sở-vi-noun-k6gQGuth"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəː˧˥ ʂəː˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəː˧˧ ʂəː˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəː˧˥ ʂəː˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "basis"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "foundation"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "footing"
    }
  ],
  "word": "cơ sở"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 基礎.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              13,
              18
            ]
          ],
          "text": "Thực tiễn là cơ sở của nhận thức."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              22
            ]
          ],
          "text": "Một nhận định có cơ sở."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Như cơ sở hạ tầng."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              23
            ]
          ],
          "text": "Chi bộ là tổ chức cơ sở của đảng cộng sản."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              5
            ]
          ],
          "text": "Cơ sở y tế ở nông thôn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              12
            ]
          ],
          "text": "Cán bộ cơ sở."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đơn vị ở cấp dưới cùng, nơi trực tiếp thực hiện các hoạt động như sản xuất, công tác, v. v. của một hệ thống tổ chức, trong quan hệ với các bộ phận lãnh đạo cấp trên."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              14,
              19
            ]
          ],
          "text": "Chị ấy là một cơ sở của cách mạng trong vùng địch tạm chiếm."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              13
            ]
          ],
          "text": "Bám lấy cơ sở để hoạt động."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Người hoặc nhóm người làm chỗ dựa, trong quan hệ với tổ chức dựa vào những người đó để hoạt động, thường là hoạt động bí mật."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəː˧˥ ʂəː˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəː˧˧ ʂəː˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəː˧˥ ʂəː˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "basis"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "foundation"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "footing"
    }
  ],
  "word": "cơ sở"
}

Download raw JSONL data for cơ sở meaning in Tiếng Việt (2.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.