"cúc" meaning in Tiếng Việt

See cúc in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kuk˧˥ [Hà-Nội], kṵk˩˧ [Huế], kuk˧˥ [Saigon], kuk˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], kṵk˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa. Hoa cúc có nhiều màu khác nhau, thường thấy nhất là màu vàng rực như Mặt Trời, thường nở vào mùa thu.
    Sense id: vi-cúc-vi-noun-w9D-sQpO
  2. Như khuy
    Sense id: vi-cúc-vi-noun-6USOHfPv
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              43,
              46
            ]
          ],
          "text": "Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Xuân lan, thu cúc mặn mà cả hai.",
          "translation": "(Truyện Kiều)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa. Hoa cúc có nhiều màu khác nhau, thường thấy nhất là màu vàng rực như Mặt Trời, thường nở vào mùa thu."
      ],
      "id": "vi-cúc-vi-noun-w9D-sQpO"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ],
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Đơm cúc, cài cúc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Như khuy"
      ],
      "id": "vi-cúc-vi-noun-6USOHfPv"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kuk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kṵk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kṵk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cúc"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              43,
              46
            ]
          ],
          "text": "Bóng hồng nhác thấy nẻo xa - Xuân lan, thu cúc mặn mà cả hai.",
          "translation": "(Truyện Kiều)."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Cây gồm nhiều loài khác nhau, có các hoa mọc trên một đế chung trông như một hoa. Hoa cúc có nhiều màu khác nhau, thường thấy nhất là màu vàng rực như Mặt Trời, thường nở vào mùa thu."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ],
            [
              13,
              16
            ]
          ],
          "text": "Đơm cúc, cài cúc."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Như khuy"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kuk˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kṵk˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kuk˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kṵk˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cúc"
}

Download raw JSONL data for cúc meaning in Tiếng Việt (1.1kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt",
  "path": [
    "cúc"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "cúc",
  "trace": ""
}

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "cúc"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "cúc",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.