"cù lao" meaning in Tiếng Việt

See cù lao in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kṳ˨˩ laːw˧˧ [Hà-Nội], ku˧˧ laːw˧˥ [Huế], ku˨˩ laːw˧˧ [Saigon], ku˧˧ laːw˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], ku˧˧ laːw˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều.
    Sense id: vi-cù_lao-vi-noun-o~P42SNO
  2. lẩu
    Sense id: vi-cù_lao-vi-noun-Swz2S0ZG
  3. Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ.
    Sense id: vi-cù_lao-vi-noun-mcDBExl4
  4. Quai chuông to ở chùa.
    Sense id: vi-cù_lao-vi-noun-uIxDs-Y~
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_texts": [
    "công nuôi nấng vất vả",
    "quan chuông to"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              34,
              41
            ]
          ],
          "text": "Những dòng sông miền Nam có nhiều cù lao."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều."
      ],
      "id": "vi-cù_lao-vi-noun-o~P42SNO"
    },
    {
      "glosses": [
        "lẩu"
      ],
      "id": "vi-cù_lao-vi-noun-Swz2S0ZG"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              24
            ]
          ],
          "text": "Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng.",
          "translation": "(Phan Trần)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ."
      ],
      "id": "vi-cù_lao-vi-noun-mcDBExl4"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              48,
              54
            ]
          ],
          "text": "Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền.",
          "translation": "(ca dao)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quai chuông to ở chùa."
      ],
      "id": "vi-cù_lao-vi-noun-uIxDs-Y~"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kṳ˨˩ laːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ku˧˧ laːw˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ku˨˩ laːw˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ku˧˧ laːw˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ku˧˧ laːw˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cù lao"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_texts": [
    "công nuôi nấng vất vả",
    "quan chuông to"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              34,
              41
            ]
          ],
          "text": "Những dòng sông miền Nam có nhiều cù lao."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "lẩu"
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              18,
              24
            ]
          ],
          "text": "Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng.",
          "translation": "(Phan Trần)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              48,
              54
            ]
          ],
          "text": "Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền.",
          "translation": "(ca dao)"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quai chuông to ở chùa."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kṳ˨˩ laːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ku˧˧ laːw˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ku˨˩ laːw˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ku˧˧ laːw˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ku˧˧ laːw˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cù lao"
}

Download raw JSONL data for cù lao meaning in Tiếng Việt (1.4kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-15 from the viwiktionary dump dated 2025-12-01 using wiktextract (e2469cc and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.