"cót" meaning in Tiếng Việt

See cót in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kɔt˧˥ [Hà-Nội], kɔ̰k˩˧ [Huế], kɔk˧˥ [Saigon], kɔt˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], kɔ̰t˩˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Tấm đan bằng tre, nứa dùng để che đậy.
    Sense id: vi-cót-vi-noun-5~GmtpOn
  2. Đồ đựng (thường là thóc, ngô) được làm bằng tấm cót quây kín đặt trên một cái nong.
    Sense id: vi-cót-vi-noun-976L7BY0
  3. (Khẩu ngữ) Dây cót (nói tắt).
    Sense id: vi-cót-vi-noun-Flt1g1Xb
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Đan tấm cót."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Tường bằng cót."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tấm đan bằng tre, nứa dùng để che đậy."
      ],
      "id": "vi-cót-vi-noun-5~GmtpOn"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Thóc đầy cót."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Một cót ngô."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ đựng (thường là thóc, ngô) được làm bằng tấm cót quây kín đặt trên một cái nong."
      ],
      "id": "vi-cót-vi-noun-976L7BY0"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Lên cót cho cái ô tô đồ chơi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Đồng hồ đứt cót."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Khẩu ngữ) Dây cót (nói tắt)."
      ],
      "id": "vi-cót-vi-noun-Flt1g1Xb"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔt˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔ̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔt˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔ̰t˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cót"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Đan tấm cót."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              11,
              14
            ]
          ],
          "text": "Tường bằng cót."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tấm đan bằng tre, nứa dùng để che đậy."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              9,
              12
            ]
          ],
          "text": "Thóc đầy cót."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Một cót ngô."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đồ đựng (thường là thóc, ngô) được làm bằng tấm cót quây kín đặt trên một cái nong."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Lên cót cho cái ô tô đồ chơi."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Đồng hồ đứt cót."
        }
      ],
      "glosses": [
        "(Khẩu ngữ) Dây cót (nói tắt)."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔt˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔ̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔk˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔt˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔ̰t˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "cót"
}

Download raw JSONL data for cót meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.