"còn" meaning in Tiếng Việt

See còn in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: kɔ̤n˨˩ [Hà-Nội], kɔŋ˧˧ [Huế], kɔŋ˨˩ [Saigon], kɔn˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi.
    Sense id: vi-còn-vi-noun-4sWiwn0u
The following are not (yet) sense-disambiguated

Verb

IPA: kɔ̤n˨˩ [Hà-Nội], kɔŋ˧˧ [Huế], kɔŋ˨˩ [Saigon], kɔn˧˧ [Vinh, Thanh-Chương, Hà-Tĩnh]
  1. Tiếp tục tồn tại.
    Sense id: vi-còn-vi-verb-vhv2hkgd
  2. Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi.
    Sense id: vi-còn-vi-verb-pWA9OiD9
  3. Từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái cho đến một lúc nào đó.
    Sense id: vi-còn-vi-verb-0iATaDL6
  4. Từ biểu thị ý khẳng định về một hành động, tính chất nào đó, cả trong trường hợp được nêu thêm ra để đối chiếu, so sánh.
    Sense id: vi-còn-vi-verb-UG1WDe5u
  5. k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một trường hợp khác hoặc trái lại, đối chiếu với điều vừa nói đến.
    Sense id: vi-còn-vi-verb-WP7TJ35D
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Ném còn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Tung còn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi."
      ],
      "id": "vi-còn-vi-noun-4sWiwn0u"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔ̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔn˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "còn"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Kẻ còn, người mất."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Còn một tuần lễ nữa là đến Tết."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Bệnh mười phần còn ba."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tiếp tục tồn tại."
      ],
      "id": "vi-còn-vi-verb-vhv2hkgd"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Nó còn tiền."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Anh ta còn mẹ già."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi."
      ],
      "id": "vi-còn-vi-verb-pWA9OiD9"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Anh ta còn rất trẻ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Đang còn thiếu một ít."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái cho đến một lúc nào đó."
      ],
      "id": "vi-còn-vi-verb-0iATaDL6"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Hôm qua còn nắng to hơn hôm nay nhiều."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Thà như thế còn hơn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              25
            ]
          ],
          "text": "Đã không giúp đỡ, lại còn quấy rầy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị ý khẳng định về một hành động, tính chất nào đó, cả trong trường hợp được nêu thêm ra để đối chiếu, so sánh."
      ],
      "id": "vi-còn-vi-verb-UG1WDe5u"
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              27,
              30
            ]
          ],
          "text": "Nó ở nhà anh. Nắng thì đi, còn mưa thì nghỉ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một trường hợp khác hoặc trái lại, đối chiếu với điều vừa nói đến."
      ],
      "id": "vi-còn-vi-verb-WP7TJ35D"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔ̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔn˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "còn"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Động từ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              4,
              7
            ]
          ],
          "text": "Ném còn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Tung còn."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔ̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔn˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "còn"
}

{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "Động từ",
    "Động từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Kẻ còn, người mất."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              3
            ]
          ],
          "text": "Còn một tuần lễ nữa là đến Tết."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              15,
              18
            ]
          ],
          "text": "Bệnh mười phần còn ba."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tiếp tục tồn tại."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              6
            ]
          ],
          "text": "Nó còn tiền."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Anh ta còn mẹ già."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              7,
              10
            ]
          ],
          "text": "Anh ta còn rất trẻ."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              5,
              8
            ]
          ],
          "text": "Đang còn thiếu một ít."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái cho đến một lúc nào đó."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              8,
              11
            ]
          ],
          "text": "Hôm qua còn nắng to hơn hôm nay nhiều."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              12,
              15
            ]
          ],
          "text": "Thà như thế còn hơn."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              22,
              25
            ]
          ],
          "text": "Đã không giúp đỡ, lại còn quấy rầy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ biểu thị ý khẳng định về một hành động, tính chất nào đó, cả trong trường hợp được nêu thêm ra để đối chiếu, so sánh."
      ]
    },
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              27,
              30
            ]
          ],
          "text": "Nó ở nhà anh. Nắng thì đi, còn mưa thì nghỉ."
        }
      ],
      "glosses": [
        "k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một trường hợp khác hoặc trái lại, đối chiếu với điều vừa nói đến."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "kɔ̤n˨˩",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔŋ˧˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔŋ˨˩",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "kɔn˧˧",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương",
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "còn"
}

Download raw JSONL data for còn meaning in Tiếng Việt (3.0kB)

{
  "called_from": "vi/page/22",
  "msg": "Unknown title: Chữ Nôm",
  "path": [
    "còn"
  ],
  "section": "Tiếng Việt",
  "subsection": "",
  "title": "còn",
  "trace": ""
}

This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-19 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (899f67d and 361bf0e). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.