See cán in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cán dao." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cán cờ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Nắm đằng cán. (tục ngữ)" } ], "glosses": [ "Bộ phận dùng để cầm một số dụng cụ, thường tròn, dài." ], "id": "vi-cán-vi-noun-1NnKaJ~i" } ], "sounds": [ { "ipa": "kaːn˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ka̰ːŋ˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːŋ˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːn˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ːn˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cán" } { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cán đỗ xanh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cán mì sợi." } ], "glosses": [ "Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn." ], "id": "vi-cán-vi-verb-mAjCq0fs" }, { "glosses": [ "Dùng áp lực để gia công kim loại bằng cách đặt vật liệu giữa những trục quay của máy cán để làm giảm kích thước mặt cắt ngang của thỏi cán và tạo cho nó một hình dáng nhất định." ], "id": "vi-cán-vi-verb-MyG6GwBC" }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Bị xe cán." }, { "bold_text_offsets": [ [ 17, 20 ] ], "text": "Không may bị tàu cán chết." } ], "glosses": [ "Đè lên người hoặc động vật." ], "id": "vi-cán-vi-verb--ZuAEeaz", "raw_tags": [ "Tàu, xe" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kaːn˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ka̰ːŋ˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːŋ˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːn˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ːn˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cán" }
{ "categories": [ "Danh từ", "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cán dao." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cán cờ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 12 ] ], "text": "Nắm đằng cán. (tục ngữ)" } ], "glosses": [ "Bộ phận dùng để cầm một số dụng cụ, thường tròn, dài." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kaːn˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ka̰ːŋ˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːŋ˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːn˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ːn˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cán" } { "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cán đỗ xanh." }, { "bold_text_offsets": [ [ 0, 3 ] ], "text": "Cán mì sợi." } ], "glosses": [ "Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn." ] }, { "glosses": [ "Dùng áp lực để gia công kim loại bằng cách đặt vật liệu giữa những trục quay của máy cán để làm giảm kích thước mặt cắt ngang của thỏi cán và tạo cho nó một hình dáng nhất định." ] }, { "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 6, 9 ] ], "text": "Bị xe cán." }, { "bold_text_offsets": [ [ 17, 20 ] ], "text": "Không may bị tàu cán chết." } ], "glosses": [ "Đè lên người hoặc động vật." ], "raw_tags": [ "Tàu, xe" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kaːn˧˥", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ka̰ːŋ˩˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaːŋ˧˥", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaːn˩˩", "tags": [ "Vinh", "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ːn˩˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "cán" }
Download raw JSONL data for cán meaning in Tiếng Việt (2.1kB)
{ "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Phiên âm Hán–Việt", "path": [ "cán" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cán", "trace": "" } { "called_from": "vi/page/22", "msg": "Unknown title: Chữ Nôm", "path": [ "cán" ], "section": "Tiếng Việt", "subsection": "", "title": "cán", "trace": "" }
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.