See cá chậu chim lồng in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Thành ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Thành ngữ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "phrase", "pos_title": "Thành ngữ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 207, 224 ] ], "ref": "1990, Mai Kim Ngọc, Thuyền nhân: truyện dài, Văn Nghệ, tr. 36:", "text": "Trời cao đất rộng lẽ ra phản ánh cái tự do của con người, lại trở thành mỉa mai cho thân phận tù đầy. Nếu có cánh hải âu nương gió bay lên bây giờ thì hình tượng tự do ấy chỉ thêm nhem thèm kẻ đang lâm cảnh cá chậu chim lồng." } ], "glosses": [ "Ví tình cảnh bị giam giữ, tù túng, mất tự do." ], "id": "vi-cá_chậu_chim_lồng-vi-phrase-oANKt1Yw", "tags": [ "figuratively" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kaː˧˥ ʨə̰ʔw˨˩ ʨim˧˧ lə̤wŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ka̰ː˩˧ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaː˧˥ ʨəw˨˩˨ ʨim˧˧ ləwŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaː˩˩ ʨəw˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "kaː˩˩ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ː˩˧ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥˧ ləwŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "chim lồng cá chậu" } ], "tags": [ "idiomatic" ], "word": "cá chậu chim lồng" }
{ "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Thành ngữ", "Thành ngữ tiếng Việt", "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "phrase", "pos_title": "Thành ngữ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 207, 224 ] ], "ref": "1990, Mai Kim Ngọc, Thuyền nhân: truyện dài, Văn Nghệ, tr. 36:", "text": "Trời cao đất rộng lẽ ra phản ánh cái tự do của con người, lại trở thành mỉa mai cho thân phận tù đầy. Nếu có cánh hải âu nương gió bay lên bây giờ thì hình tượng tự do ấy chỉ thêm nhem thèm kẻ đang lâm cảnh cá chậu chim lồng." } ], "glosses": [ "Ví tình cảnh bị giam giữ, tù túng, mất tự do." ], "tags": [ "figuratively" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kaː˧˥ ʨə̰ʔw˨˩ ʨim˧˧ lə̤wŋ˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "ka̰ː˩˧ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaː˧˥ ʨəw˨˩˨ ʨim˧˧ ləwŋ˨˩", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kaː˩˩ ʨəw˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "kaː˩˩ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "ka̰ː˩˧ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥˧ ləwŋ˧˧", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "synonyms": [ { "word": "chim lồng cá chậu" } ], "tags": [ "idiomatic" ], "word": "cá chậu chim lồng" }
Download raw JSONL data for cá chậu chim lồng meaning in Tiếng Việt (1.5kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-10 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (4f87547 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.