"bom nguyên tử" meaning in Tiếng Việt

See bom nguyên tử in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ɓɔm˧˧ ŋwiən˧˧ tɨ̰˧˩˧ [Hà-Nội], ɓɔm˧˥ ŋwiəŋ˧˥ tɨ˧˩˨ [Huế], ɓɔm˧˧ ŋwiəŋ˧˧ tɨ˨˩˦ [Saigon], ɓɔm˧˥ ŋwiən˧˥ tɨ˧˩ [Vinh, Thanh-Chương], ɓɔm˧˥˧ ŋwiən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ [Hà-Tĩnh]
Etymology: bom + nguyên tử
  1. Thứ bom dựa trên nguyên lí phản ứng tan vỡ của hạt nhân nguyên tử nặng, giải phóng những năng lượng rất lớn.
    Sense id: vi-bom_nguyên_tử-vi-noun-rBeSSRug
  2. Bom dùng nguyên lí phản ứng phân hạch của hạt nhân nguyên tử nặng, phóng ra năng lượng lớn, có sức sát thương và phá hoại mạnh gấp nhiều lần bom thông thường.
    Sense id: vi-bom_nguyên_tử-vi-noun-~qmOar7Q
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "bom + nguyên tử",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              13
            ]
          ],
          "text": "Bom nguyên tử có sức phá hoại và sát thương ghê gớm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thứ bom dựa trên nguyên lí phản ứng tan vỡ của hạt nhân nguyên tử nặng, giải phóng những năng lượng rất lớn."
      ],
      "id": "vi-bom_nguyên_tử-vi-noun-rBeSSRug"
    },
    {
      "glosses": [
        "Bom dùng nguyên lí phản ứng phân hạch của hạt nhân nguyên tử nặng, phóng ra năng lượng lớn, có sức sát thương và phá hoại mạnh gấp nhiều lần bom thông thường."
      ],
      "id": "vi-bom_nguyên_tử-vi-noun-~qmOar7Q"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˧ ŋwiən˧˧ tɨ̰˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˥ ŋwiəŋ˧˥ tɨ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˧ ŋwiəŋ˧˧ tɨ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˥ ŋwiən˧˥ tɨ˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˥˧ ŋwiən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bom nguyên tử"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "etymology_text": "bom + nguyên tử",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              13
            ]
          ],
          "text": "Bom nguyên tử có sức phá hoại và sát thương ghê gớm."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Thứ bom dựa trên nguyên lí phản ứng tan vỡ của hạt nhân nguyên tử nặng, giải phóng những năng lượng rất lớn."
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Bom dùng nguyên lí phản ứng phân hạch của hạt nhân nguyên tử nặng, phóng ra năng lượng lớn, có sức sát thương và phá hoại mạnh gấp nhiều lần bom thông thường."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˧ ŋwiən˧˧ tɨ̰˧˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˥ ŋwiəŋ˧˥ tɨ˧˩˨",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˧ ŋwiəŋ˧˧ tɨ˨˩˦",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˥ ŋwiən˧˥ tɨ˧˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɓɔm˧˥˧ ŋwiən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "bom nguyên tử"
}

Download raw JSONL data for bom nguyên tử meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.